Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bánh quy gừng, sum họp gia đình, bài hát được hát vào dịp giáng sinh, ngớ ngẩn, năm mới, Tết Nguyên Đán, nhận bao lì xì, bữa tiệc, bà tiên, rước đèn, con cú, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là đi chợ hoa. Nếu bạn chưa biết đi chợ hoa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đi chợ hoa tiếng anh là gì
Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/
Để đọc đúng đi chợ hoa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ go to flower market rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ go to flower market thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Đi chợ hoa là một hoạt động được nhiều người yêu thích trong những ngày giáp tết nguyên đán. Những ngày này sẽ có nhiều chợ hoa mở ra bán nhiều loại hoa tết và cây cảnh cho mọi người mua về chơi tết, trang trí nhà cửa.
- Từ go to flower market là để chỉ chung về đi chợ hoa, còn cụ thể đi chợ hoa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết đi chợ hoa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
- Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
- Moonlight /ˈmuːn.laɪt/: ánh trăng
- Witch /’wit/: phù thủy
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
- Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
- Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
- Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí cây thông
- Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
- Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
- North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
- Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
- Fairy /’feəri/: bà tiên
- Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
- Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
- Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
- Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
- Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa
- Imp /ɪmp/: linh hồn ác quỷ nhỏ
- Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
- Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/: gà luộc
- Bone /bəʊn/: khúc xương
- Scary /’skeəri/: đáng sợ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc đi chợ hoa tiếng anh là gì thì câu trả lời là go to flower market, phiên âm đọc là /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/. Lưu ý là go to flower market để chỉ chung về đi chợ hoa chứ không chỉ cụ thể đi chợ hoa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đi chợ hoa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ go to flower market trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ go to flower market rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ go to flower market chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Đi chợ hoa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng