Trong bài viết trước Vuicuoilen đã giúp các bạn biết kem đánh răng tiếng anh là gì rồi. Và trong bài viết này chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một vật dụng gắn liền với kem đánh răng đó chính là bàn chải đánh răng. Nói về bàn chải đánh răng thì trước đây cũng không có nhiều loại, nhưng sau này khi công nghệ dần phát triển đã cho ra đời nhiều loại bàn chải đánh răng khác nhau từ loại lông bàn chải có than hoạt tính, lông bàn chải siêu mềm, siêu mảnh, đầu bàn chải thiết kế dễ chải hơn, chải sạch hơn, lưng bàn chải cũng được thiết kế để có thể chải lưỡi hiệu quả. Không chỉ vậy, kích thước bàn chải đánh răng cũng chia làm rất nhiều cỡ, có cỡ cho người lớn, có cỡ cho trẻ em mới tập đánh răng (1 – 2 tuổi), có cỡ cho trẻ nhỏ (3 – 5 tuổi), có cỡ cho trẻ lớn hơn … Nói chung là có nhiều loại bàn chải đánh răng và chúng ta sẽ chỉ tìm hiểu xem bàn chải đánh răng tiếng anh là gì ngay sau đây nhé.

Bàn chải đánh răng tiếng anh là gì
Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/
Để đọc đúng từ toothbrush này sẽ hơi khó với những bạn nào chưa biết đọc theo phiên âm. Nếu bạn chỉ nghe phát âm chuẩn thì có thể đọc bị thiếu âm và người nghe sẽ không hiểu bạn đang nói gì. Vậy nên bạn hãy đọc theo phiên âm kết hợp cả nghe phát âm chuẩn để đọc cho đúng nhé. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm ra sao thì tham khảo thêm trong bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm từ A đến Z để biết cách đọc nhé.

Xem thêm một số đồ gia dụng trong tiếng anh
- Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
- Pillow /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
- Toilet brush /ˈtɔɪ.lət ˌbrʌʃ/: chổi cọ bồn cầu
- Drawer /drɔːr/: cái ngăn kéo
- Whiteboard /ˈwaɪt.bɔːd/: cái bảng trắng
- Yoga mat /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: cái thảm tập Yoga
- Blender /ˈblen.dər/: máy xay sinh tố
- Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌbʌd/: cái tăm bông
- Dustpan /ˈdʌst.pæn/: cái hót rác
- Comb /kəʊm/: cái lược
- Tower fan /taʊər fæn/: cái quạt tháp
- Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
- Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
- Pillowcase /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/: cái vỏ gối
- Computer /kəmˈpjuː.tər/: máy tính để bàn
- Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/: miếng lót tay bưng nồi
- Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
- Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: giường gấp du lịch
- Broom /bruːm/: cái chổi
- Whisk broom /wɪsk bruːm/: cái chổi rơm
- Desktop /ˈdesk.tɒp/: máy tính để bàn
- Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
- Clothes line /kləʊðz laɪn/: dây phơi quần áo
- Doormat /ˈdɔː.mæt/: cái thảm chùi chân
- Bucket /ˈbʌk.ɪt/: cái xô

Như vậy, cái bàn chải đánh răng trong tiếng anh là toothbrush, phiên âm đọc là /ˈtuːθ.brʌʃ/. Để đọc từ toothbrush cho đúng bạn nên đọc theo phiên âm sau đó nghe phát âm chuẩn ở trên và đọc theo, chỉ cần bạn luyện vài lần là sẽ đọc được đúng ngay thôi.
Bạn đang xem bài viết: Bàn chải đánh răng tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng