logo vui cười lên

Đình làng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng bánh kẹo, đồn cảnh sát, hộp đêm, nhà bếp, sân bay, dòng suối, thung lũng, trung tâm thương mại, khu phố, cửa hàng xăm hình, phòng khách, rạp xiếc, phòng hòa nhạc, sở thú, bệnh viện tai mũi họng, phòng chờ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là đình làng. Nếu bạn chưa biết đình làng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đình làng tiếng anh là gì
Đình làng tiếng anh là gì

Đình làng tiếng anh là gì

Đình làng tiếng anh gọi là village communal house, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/.

Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/

Để đọc đúng tên tiếng anh của đình làng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ village communal house rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ village communal house thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Đình làng là nơi thờ cúng Thành Hoàng làng, tức là người bảo vệ cho ngôi làng. Thành Hoàng làng thường có thể là các vị sơn thần, thủy thần hoặc là những vị tướng, vị vua từng bảo vệ làng trong chiến tranh.
  • Nhiều người hay bị nhầm giữa đình, đình làng và đền. Ba loại kiến trúc này đôi khi hơi giống nhau nhưng nó khác nhau cơ bản về người thờ phụng. Đền hãy cũng có thể gọi là miếu là nơi thờ cúng những nhân vật có thật trong lịch sử như vua chúa, hoàng hậu, thi hào, danh nhân lịch sử, … Chùa là nơi thờ Phật trong Phật giáo chứ không thờ người hay thờ thần.
  • Từ village communal house là để chỉ chung về đình làng, còn cụ thể đình làng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngôi làng tiếng anh là gì

Đình làng tiếng anh là gì
Đình làng tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài đình làng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Tower /taʊər/: tháp
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Fence /fens/: hàng rào
  • Sea /siː/: biển
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Club /klʌb/: câu lạc bộ
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
  • Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
  • ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
  • Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
  • Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
  • Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
  • Square /skweər/: quảng trường
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
Đình làng tiếng anh là gì
Đình làng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc đình làng tiếng anh là gì thì câu trả lời là village communal house, phiên âm đọc là /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/. Lưu ý là village communal house để chỉ chung về đình làng chứ không chỉ cụ thể đình làng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đình làng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ village communal house trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ village communal house rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ village communal house chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ village communal house ngay.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang