Chào các bạn, chúng ta lại trở lại với chuyên mục về các đồ dùng trong gia đình bằng tiếng anh. Trong bài viết này này chúng ta sẽ tìm hiểu về một vật dụng mà nhà nào cũng có đó là kem đánh răng. Kem đánh răng thực tế cũng có nhiều loại, nhiều thương hiệu khác nhau phù hợp với nhu cầu và từng đối tượng khác nhau. Có loại kem đánh răng cho người lớn, có loại kem đánh răng dành riêng cho trẻ em, có loại kem đánh răng cho người hay bị nướu lợi, lại có loại kem đánh răng thiên về mùi hương, thậm chí có loại kem đánh răng tập trung tính năng làm trắng răng. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu xem kem đánh răng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho chuẩn nhé.
Kem đánh răng tiếng anh là gì
Toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/
Để đọc đúng từ toothpaste này sẽ hơi khó với những bạn nào chưa biết đọc phiên âm. Nếu bạn chỉ nghe phát âm chuẩn và đọc theo thì cũng được nhưng có thể bị thiếu âm và đọc không đúng. Vậy nên bạn chỉ cần đọc theo phiên âm và nghe phát âm chuẩn vài lần là có thể được khá tốt từ này rồi.
Xem thêm: Cái bàn chải đánh răng tiếng anh là gì
Xem thêm một số đồ gia dụng trong tiếng anh
- Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: cái vỉ ruồi
- Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
- Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
- Tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đường
- Yoga mat /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: cái thảm tập Yoga
- Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
- Incubator egg /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/: máy ấp trứng
- Ceiling island fan /ˈsiː.lɪŋ ˈaɪ.lənd fæn/: cái quạt đảo trần
- Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
- Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
- Whiteboard /ˈwaɪt.bɔːd/: cái bảng trắng
- Water pitcher /ˈwɔː.tər ˈpɪtʃ.ər/: cái bình đựng nước
- Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
- Knife /naif/: con dao
- Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
- House /haus/: ngôi nhà
- Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
- Rubber band /’rʌbə ‘bænd/: cái nịt
- Razor /ˈreɪ.zər/: dao cạo râu
- Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
- Pot /pɒt/: cái nồi
- Trivet /ˈtrɪv.ɪt/: miếng lót nồi
- Hand fan /hænd fæn/: cái quạt tay
- grater /ˈgreɪ.tər/: cái nạo
- Backpack /ˈbæk.pæk/: cái ba lô
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc kem đánh răng trong tiếng anh đọc như thế nào thì câu trả lời là toothpaste, phiên âm đọc là /ˈtuːθ.peɪst/. Để đọc đúng từ này cũng không phải là quá khó nhưng bạn nên đọc cả phiên âm và nghe phát âm chuẩn sau đó đọc theo thì sẽ dễ phát âm hơn. Lưu ý nhỏ là từ này để chỉ chung cho kem đánh răng, còn cụ thể loại kem đánh răng nào sẽ có những cách gọi khác nhau tùy từng trường hợp.
Bạn đang xem bài viết: Kem đánh răng tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng