Trong gia đình thì dao thớt luôn là những vật dụng nhà bếp cực kỳ quan trọng. Nếu bạn làm công việc bếp núc sẽ thấy ngay có nhiều đồ dùng nhà bếp có thì tiện mà không có thì không sao, nhưng cũng có nhiều đồ không có thì không làm được mà có thì lâu lâu mới phải dùng. Cái mà Vuicuoilen đang nói tới là con dao rựa hay còn gọi là dao chặt. Loại dao này thường có lưỡi dao lớn hoặc lưỡi dao được thiết kế dày, nặng chuyên dùng để chặt. Vậy bạn có biết con dao rựa tiến anh là gì không, nếu chưa biết thì hãy cùng tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.

Con dao rựa tiếng anh là gì
Cleaver /ˈkliː.vər/
Machete /məˈʃet.i/
Để đọc đúng hai từ cleaver và machete khá dễ. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là được. Nếu bạn thấy đọc theo phát âm chuẩn vẫn chưa đúng thì có thể đọc phiên âm kết hợp với nghe phát âm để đọc. Nếu bạn khó khăn vì chưa biết đọc phiên âm của từ cleaver và machete thì bạn có thể tham khảo bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm để biết cách đọc.

Phân biệt sự khác nhau giữa cleaver và machete
Hai từ cleaver và machete đều có nghĩa là con dao rựa, loại rao có lưỡi to, nặng dùng để chặt. Tuy nhiên, tùy vào mục đích chặt cái gì mà các bạn sẽ dùng từ cho phù hợp. Cleaver là loại dao chặt dùng trong nhà bếp, có nhiều loại dao chặt trong đó tất nhiên bao gồm cả dao rựa, vậy nên dao rựa trong nhà bếp gọi là cleaver dùng để chặt thức ăn.
Machete cũng là loại dao có lưỡi to, nặng dùng để chặt nhưng nó thiên về dạng chặt củi, chặt cây hay kiểu dao đi rừng có lưỡi dài. Machete đôi khi còn được dùng làm vũ khí khi cần thiết vì nó khá giống như một thanh đao ngắn (đoản đao). Một số bộ phim kinh dị, phim hành động với kiểu sát nhân hàng loạt cũng có dùng machete như một món vũ khí.

Một số đồ gia dụng khác bằng tiếng anh
- Tissue /ˈtɪʃ.uː/: giấy ăn
- Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
- Iron /aɪən/: cái bàn là
- Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ quần áo
- Oven /ˈʌvn/: cái lò nướng
- Desktop /ˈdesk.tɒp/: máy tính để bàn
- Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
- Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: cái cán bột
- Television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/: cái tivi
- Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
- Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
- Electric kettle /iˈlek.trɪk 'ket.əl/: ấm siêu tốc, ấm điện
- Drawer /drɔːr/: cái ngăn kéo
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thức
- Chopping board /ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
- First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/: bộ dụng cụ sơ cứu
- Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/: kem cạo râu, gel cạo râu
- Mop /mɒp/: chổi lau nhà
- Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
- Gas stove /ɡæs stəʊv/: bếp ga
- Pair of shoes /peə ɔv ∫u:/: đôi giày
- Chair /tʃeər/: cái ghế
- Shaving foam /ˈʃeɪ.vɪŋ fəʊm/: bọt cạo râu
- Shower /ʃaʊər/: vòi sen tắm
- Clock /klɒk/: cái đồng hồ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc con dao rựa tiếng anh là gì thì câu trả lời là cleaver hoặc bạn cũng có thể gọi là machete. Tuy nhiên, hai từ này có hơi khác nhau, cleaver là dao chặt, dao rựa dùng trong nhà bếp, còn machete là dao rựa để chặt củi, đốn củi hay dao đi rừng, bạn cần phân biệt để gọi tên cho chính xác.
Bạn đang xem bài viết: Con dao rựa tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng