logo vui cười lên

Cái dây chuyền bạc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như đôi guốc, cái khăn quàng, khăn mùi soa, cái nhẫn, cái kim băng, cái mũ lồi, cái mũ len, đôi tất, đôi giày, đôi dép, cái vòng tay, cái áo khoác gió, cái thắt lưng da, cái bông tai, cái áo len cổ lọ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái dây chuyền bạc. Nếu bạn chưa biết cái dây chuyền bạc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái dây chuyền bạc tiếng anh là gì
Cái dây chuyền bạc tiếng anh là gì

Cái dây chuyền bạc tiếng anh là gì

Cái dây chuyền bạc tiếng anh gọi là silver necklace, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsɪl.vər ˈnek.ləs/

Silver necklace /ˈsɪl.vər ˈnek.ləs/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái dây chuyền bạc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ silver necklace rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈsɪl.vər ˈnek.ləs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ silver necklace thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ silver necklace để chỉ chung về cái dây chuyền bạc chứ không để chỉ cụ thể về loại dây chuyền bạc nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại dây chuyền bạc nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại dây chuyền bạc đó.

Xem thêm: Cái dây chuyền tiếng anh là gì

Cái dây chuyền bạc tiếng anh là gì
Cái dây chuyền bạc tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái dây chuyền bạc thì vẫn còn có rất nhiều trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Woollen gloves /ˈwʊl.ən ɡlʌvz/: găng tay len
  • Gold necklace /ɡəʊld ˈnek.ləs/: cái dây chuyền vàng
  • Cowboy hat /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/: mũ cao bồi
  • Ankle boot /ˈæŋ.kəl ˌbuːt/: bốt nữ cổ thấp
  • Hairband /ˈheə.bænd/: cái bờm
  • Mitten /ˈmɪt.ən/: găng tay trượt tuyết
  • Beanie /ˈbiː.ni/: mũ len
  • Safety pin /ˈseɪf.ti ˌpɪn/: cái kim băng
  • High boot /haɪ buːt/: bốt cao trùm gối
  • Banana clip /bəˈnɑː.nə ˌklɪp/: kẹp tóc quả chuối
  • Tracksuit bottoms /ˈtræk.suːt ˌbɒt.əmz/: quần thể thao
  • Boxer shorts /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/: quần lót đùi nam
  • Wallet /ˈwɒl.ɪt/: cái ví tiền
  • Wedding dress /ˈwed.ɪŋ dres/: cái váy cưới
  • Suit /suːt/: bộ com-lê
  • Denim skirt /ˈden.ɪm skɜːt/: cái chân váy bò
  • Woollen scarf /ˈwʊl.ən skɑːf/: cái khăn len
  • Bucket bag /ˈbʌk.ɪt bæɡ/: cái túi xô
  • Leggings /ˈleɡ.ɪŋz/: quần bó, quần legging
  • Clutch bag /klʌtʃ bæɡ/: cái ví dự tiệc
  • Locket /ˈlɒk.ɪt/: mặt dây chuyền lồng ảnh
  • Sweater /ˈswetər/: áo len dài tay
  • Boxer shorts /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/: quần lót đùi nam
  • Pair of socks /peər əv sɒk/: đôi tất
  • Camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/: áo hai dây
  • Pyjamas /piʤɑ:məz/: quần áo mặc ở nhà
  • Platform shoes /ˈplæt.fɔːm ʃuː/: giày tăng chiều cao
  • Tube top /tʃuːb tɒp/: cái áo ống
  • Wedding ring /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/: nhẫn cưới
  • Bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/: cái nơ bướm
  • Flip-flop /ˈflɪp.flɒp/: dép tông
  • Ring /rɪŋ/: cái nhẫn
  • Pendant /ˈpen.dənt/: dây chuyền mặt đá quý
  • Pair of gloves /peər əv ɡlʌvz/: đôi găng tay
  • Necklace /ˈnek.ləs/: cái dây chuyền
Cái dây chuyền bạc tiếng anh là gì
Cái dây chuyền bạc tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái dây chuyền bạc tiếng anh là gì thì câu trả lời là silver necklace, phiên âm đọc là /ˈsɪl.vər ˈnek.ləs/. Lưu ý là silver necklace để chỉ chung về cái dây chuyền bạc chứ không chỉ cụ thể về loại dây chuyền bạc nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái dây chuyền bạc thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại dây chuyền bạc đó. Về cách phát âm, từ silver necklace trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ silver necklace rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ silver necklace chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.



Bạn đang xem bài viết: Cái dây chuyền bạc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang