Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ airport vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ airport như airport tiếng anh là gì, airport là gì, airport tiếng Việt là gì, airport nghĩa là gì, nghĩa airport tiếng Việt, dịch nghĩa airport, …

Airport tiếng anh là gì
Airport nghĩa tiếng Việt là sân bay.
Airport /ˈeə.pɔːt/
Để đọc đúng từ airport trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ airport. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Sân bay tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết airport tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với airport trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- School /skuːl/: trường học
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Room /ruːm/: phòng
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Tent /tent/: cái lều
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Lift /lɪft/: thang máy
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Tower /taʊər/: tháp
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc airport tiếng anh là gì, câu trả lời là airport nghĩa là sân bay. Để đọc đúng từ airport cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ airport theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Airport tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







