Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ countryside vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ countryside như countryside tiếng anh là gì, countryside là gì, countryside tiếng Việt là gì, countryside nghĩa là gì, nghĩa countryside tiếng Việt, dịch nghĩa countryside, …

Countryside tiếng anh là gì
Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/
Để đọc đúng từ countryside trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ countryside. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nông thôn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết countryside tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với countryside trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Lake /leɪk/: hồ
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Town /taʊn/: thị trấn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc countryside tiếng anh là gì, câu trả lời là countryside nghĩa là nông thôn. Để đọc đúng từ countryside cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ countryside theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Countryside tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm