Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Li-bi-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Li-bi-a để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Li-bi-a tiếng anh là gì
Libya /ˈlɪb.i.ə/
Để phát âm đúng từ Libya các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Libya thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Libya là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (L).

Phân biệt Libya và Libyan
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Libya và Libyan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Libya là tên của nước Li-bi-a trong tiếng anh, còn Libyan để chỉ những thứ thuộc về nước Li-bi-a như là người Li-bi-a, văn hóa Li-bi-a, tiếng Li-bi-a. Nếu bạn muốn nói về nước Li-bi-a thì phải dùng từ Libya chứ không phải Libyan.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- France /frɑːns/: nước Pháp
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Li-bi-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Libya, phiên âm đọc là /ˈlɪb.i.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (L) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Libya còn có từ Libyan các bạn hay bị nhầm lẫn, Libyan nghĩa là người Li-bi-a hoặc tiếng Li-bi-a chứ không phải nước Li-bi-a.
Bạn đang xem bài viết: Nước Li-bi-a tiếng anh là gì? Libya hay Libyan