logo vui cười lên

Nước Li-bi-a tiếng anh là gì? Libya hay Libyan


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Li-bi-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Li-bi-a để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Li-bi-a tiếng anh là gì
Nước Li-bi-a tiếng anh là gì

Nước Li-bi-a tiếng anh là gì

Nước Li-bi-a tiếng anh viết là Libya, phiên âm đọc là /ˈlɪb.i.ə/

Libya /ˈlɪb.i.ə/

Để phát âm đúng từ Libya các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Libya thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Libya là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (L).

Nước Li-bi-a tiếng anh là gì
Nước Li-bi-a tiếng anh là gì

Phân biệt Libya và Libyan

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Libya và Libyan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Libya là tên của nước Li-bi-a trong tiếng anh, còn Libyan để chỉ những thứ thuộc về nước Li-bi-a như là người Li-bi-a, văn hóa Li-bi-a, tiếng Li-bi-a. Nếu bạn muốn nói về nước Li-bi-a thì phải dùng từ Libya chứ không phải Libyan.

Nước Li-bi-a tiếng anh là gì
Nước Li-bi-a tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Li-bi-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Libya, phiên âm đọc là /ˈlɪb.i.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (L) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Libya còn có từ Libyan các bạn hay bị nhầm lẫn, Libyan nghĩa là người Li-bi-a hoặc tiếng Li-bi-a chứ không phải nước Li-bi-a.



Bạn đang xem bài viết: Nước Li-bi-a tiếng anh là gì? Libya hay Libyan

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang