Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ký túc xá, cửa hàng đồ điện, chùa , tòa án, cửa hàng bán đồ lưu niệm, cửa hàng bán hoa, thôn, xóm, trường học, bệnh viện phụ sản, hành tinh, ốc đảo, cửa hàng ghi cá cược, phòng khám, nhà chờ xe bus, bệnh viện dã chiến, chợ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là sân bay. Nếu bạn chưa biết sân bay tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sân bay tiếng anh là gì
Airport /ˈeə.pɔːt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của sân bay rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ airport rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm airport /ˈeə.pɔːt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ airport thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Sân bay là nơi được xây dựng phục vụ dịch vụ vận chuyển hàng không, có thể là chở khách hoặc chở hàng hóa. Sân bay hiện nay được quy định ít nhất phải có đường băng để máy bay có thể cất hạ cánh.
- Sân bay còn có cách gọi khác là phi trường hay cảng hàng không.
- Từ airport là để chỉ chung về sân bay, còn cụ thể sân bay như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cửa hàng đồ cổ tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài sân bay thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Park /pɑːk/: công viên
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Class /klɑːs/: lớp học
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sân bay tiếng anh là gì thì câu trả lời là airport, phiên âm đọc là /ˈeə.pɔːt/. Lưu ý là airport để chỉ chung về sân bay chứ không chỉ cụ thể sân bay như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sân bay như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ airport trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ airport rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ airport chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ airport ngay.
Bạn đang xem bài viết: Sân bay tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng