Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như xốp, gỗ, giấy các tông, bê tông, vải thời trang, ma-giê, urani, mút xốp, dầu, than đá, đồng thau, đồng vàng, a-mi-ăng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là đất. Nếu bạn chưa biết đất tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Đất tiếng anh là gì
Soil /sɔɪl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của đất rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ soil rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm soil /sɔɪl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ soil thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Đất là một vật chất mềm trên bề mặt của trái đất có khả năng giúp các loài thực vật sinh trưởng. Đất cũng có nhiều loại với màu sắc và đặc tính khác nhau và có những loại đất chỉ phù hợp cho một số ít loài thực vật có thể sinh trưởng trên đó.
- Từ soil là để chỉ chung về đất, còn cụ thể đất như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cát tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết đất tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Linen /ˈlɪnɪn/: vải lanh
- Bronze /brɑːnz/: đồng đen, đồng xám
- Steel /stiːl/: thép
- Silk /sɪlk/: vải lụa
- Iron /ˈaɪərn/: sắt
- Fibreglass /ˈfaɪbərɡlæs/: sợi thủy tinh
- Magnesium /mæɡˈniːziəm/: ma-giê
- Brass /bræs/: đồng thau, đồng vàng
- Chalk /tʃɔːk/: phấn
- Lace /leɪs/: vải ren
- Ash /æʃ/: tro
- Crystal /ˈkrɪstl/: pha lê
- Styrofoam /ˈstaɪrəfəʊm/: xốp
- Foam /fəʊm/: mút xốp
Như vậy, nếu bạn thắc mắc đất tiếng anh là gì thì câu trả lời là soil, phiên âm đọc là /sɔɪl/. Lưu ý là soil để chỉ chung về đất chứ không chỉ cụ thể đất như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đất như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ soil trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ soil rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ soil chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ soil ngay.
Bạn đang xem bài viết: Đất tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng