logo vui cười lên

Farm tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ farm vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ farm như farm tiếng anh là gì, farm là gì, farm tiếng Việt là gì, farm nghĩa là gì, nghĩa farm tiếng Việt, dịch nghĩa farm, …

Vui Cười Lên
Farm tiếng anh là gì

Farm tiếng anh là gì

Farm nghĩa tiếng Việt là trang trại (nông trại).

Farm /fɑːm/

Để đọc đúng từ farm trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ farm. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Trang trại tiếng anh là gì

Nông trại tiếng anh là gì
Farm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết farm tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với farm trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
  • Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Sky /skaɪ/: bầu trời
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Sea /siː/: biển
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
  • Court /kɔːt/: tòa án

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc farm tiếng anh là gì, câu trả lời là farm nghĩa là trang trại. Để đọc đúng từ farm cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ farm theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Farm tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang