Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ roundabout vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ roundabout như roundabout tiếng anh là gì, roundabout là gì, roundabout tiếng Việt là gì, roundabout nghĩa là gì, nghĩa roundabout tiếng Việt, dịch nghĩa roundabout, …

Roundabout tiếng anh là gì
Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/
Để đọc đúng từ roundabout trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ roundabout. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Vòng xuyến tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết roundabout tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với roundabout trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
- Park /pɑːk/: công viên
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Court /kɔːt/: tòa án
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Lift /lɪft/: thang máy
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Maze /meɪz/: mê cung
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc roundabout tiếng anh là gì, câu trả lời là roundabout nghĩa là vòng xuyến. Để đọc đúng từ roundabout cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ roundabout theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Roundabout tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm