logo vui cười lên

Author tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ author vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ author như author tiếng anh là gì, author là gì, author tiếng Việt là gì, author nghĩa là gì, nghĩa author tiếng Việt, dịch nghĩa author, …

Vui Cười Lên
Author tiếng anh là gì

Author tiếng anh là gì

Author nghĩa tiếng Việt là tác giả. Lưu ý là tác giả khác với nhà văn, nhà văn là người sáng tạo ra các tác phẩm liên quan đến văn học. Còn tác giả có nghĩa rộng hơn, tác giả không chỉ là người sáng tạo ra các tác phẩm văn học mà còn áp dụng trong nhiều ngành nghề khác như khoa học, kỹ thuật, công trình nghiên cứu, …

Author /ˈɔːθər/

Để đọc đúng từ author trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ author. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Tác giả tiếng anh là gì

Tác giả tiếng anh là gì
Author tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết author tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với author trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Welder /ˈweldər/: thợ hàn
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc author tiếng anh là gì, câu trả lời là author nghĩa là tác giả. Để đọc đúng từ author cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ author theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Author tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang