Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ writer vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ writer như writer tiếng anh là gì, writer là gì, writer tiếng Việt là gì, writer nghĩa là gì, nghĩa writer tiếng Việt, dịch nghĩa writer, …

Writer tiếng anh là gì
Writer nghĩa tiếng Việt là nhà văn.
Writer /’raitə/
Để đọc đúng từ writer trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ writer. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà văn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết writer tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với writer trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc writer tiếng anh là gì, câu trả lời là writer nghĩa là nhà văn. Để đọc đúng từ writer cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ writer theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Writer tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp