logo vui cười lên

Photographer tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ photographer vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ photographer như photographer tiếng anh là gì, photographer là gì, photographer tiếng Việt là gì, photographer nghĩa là gì, nghĩa photographer tiếng Việt, dịch nghĩa photographer, …

Vui Cười Lên
Photographer tiếng anh là gì

Photographer tiếng anh là gì

Photographer nghĩa tiếng Việt là nhiếp ảnh gia.

Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/

Để đọc đúng từ photographer trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ photographer. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Nhiếp ảnh gia tiếng anh là gì

Nhiếp ảnh gia tiếng anh là gì
Photographer tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết photographer tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với photographer trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
  • Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
  • Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc photographer tiếng anh là gì, câu trả lời là photographer nghĩa là nhiếp ảnh gia. Để đọc đúng từ photographer cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ photographer theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Photographer tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang