Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ sculptor vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ sculptor như sculptor tiếng anh là gì, sculptor là gì, sculptor tiếng Việt là gì, sculptor nghĩa là gì, nghĩa sculptor tiếng Việt, dịch nghĩa sculptor, …

Sculptor tiếng anh là gì
Sculptor /ˈskʌlptər/
Để đọc đúng từ sculptor trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ sculptor. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà điêu khắc tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết sculptor tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với sculptor trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc sculptor tiếng anh là gì, câu trả lời là sculptor nghĩa là nhà điêu khắc. Để đọc đúng từ sculptor cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ sculptor theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Sculptor tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp