logo vui cười lên

Burn gold paper tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ burn gold paper vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ burn gold paper như burn gold paper tiếng anh là gì, burn gold paper là gì, burn gold paper tiếng Việt là gì, burn gold paper nghĩa là gì, nghĩa burn gold paper tiếng Việt, dịch nghĩa burn gold paper, …

Vui Cười Lên
Burn gold paper tiếng anh là gì

Burn gold paper tiếng anh là gì

Burn gold paper nghĩa tiếng Việt là đốt vàng mã.

Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/

Để đọc đúng từ burn gold paper trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ burn gold paper. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Đốt vàng mã tiếng anh là gì

Đốt vàng mã
Burn gold paper

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết burn gold paper tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với burn gold paper trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
  • Star /stɑːr/: ngôi sao
  • Scarf /skɑːf/: khăn quàng
  • Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
  • Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
  • Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
  • Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
  • Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
  • Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
  • Clown /klaun/: chú hề
  • Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
  • Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
  • First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
  • Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: quả dưa hấu
  • Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
  • Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
  • Bell /bel/: cái chuông
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: tuần lộc
  • Candy /’kændi/: cái kẹo
  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
  • Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc burn gold paper tiếng anh là gì, câu trả lời là burn gold paper nghĩa là đốt vàng mã. Để đọc đúng từ burn gold paper cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ burn gold paper theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Burn gold paper tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang