Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ burn gold paper vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ burn gold paper như burn gold paper tiếng anh là gì, burn gold paper là gì, burn gold paper tiếng Việt là gì, burn gold paper nghĩa là gì, nghĩa burn gold paper tiếng Việt, dịch nghĩa burn gold paper, …

Burn gold paper tiếng anh là gì
Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/
Để đọc đúng từ burn gold paper trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ burn gold paper. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Đốt vàng mã tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết burn gold paper tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với burn gold paper trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
- Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
- Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
- Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/: phóng sinh
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
- Bat /bæt/: con dơi
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
- Mask /mɑːsk/: mặt nạ
- Alien /’eiljən/: người ngoài hành tinh
- Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
- Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
- Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
- Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
- Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
- Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
- Feast /fiːst/: bữa tiệc
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc burn gold paper tiếng anh là gì, câu trả lời là burn gold paper nghĩa là đốt vàng mã. Để đọc đúng từ burn gold paper cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ burn gold paper theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Burn gold paper tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt