Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con đại bàng, con chim chào mào, con chim họa mi, con chim chích chòe, con chim công, con hải âu, con chim cút, con chim bồ câu, con chim sẻ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con ong mật. Nếu bạn chưa biết con ong mật tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con ong mật tiếng anh là gì
Honeybee /ˈhʌn.i.biː/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con ong mật rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ honeybee rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈhʌn.i.biː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ honeybee thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ honeybee là để chỉ chung cho con ong mật chứ không chỉ riêng loại ong mật nào cả. Ví dụ như ong mật khoái, ong mật khổng lồ Đông Nam Á, ong mật nội, ong mật gác kèo, ong mật ruồi đen, ong ruồi mật, ong mật ruồi đỏ, ong mật Ý, ong mật ngoại, … mỗi loài ong mật cụ thể sẽ có tên gọi riêng.
Xem thêm: Con ong tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con ong mật thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Heron /ˈher.ən/: con chim diệc
- Cheetah /ˈtʃiː.tə/: báo săn
- Dory /´dɔ:ri/: cá mè
- Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/: cá hề
- Mouse /maʊs/: con chuột (thường chỉ các loại chuột nhỏ)
- Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: con cá ngựa
- Wild boar /ˌwaɪld ˈbɔːr/: con lợn rừng (lợn lòi)
- Raccoon /rækˈuːn/: con gấu mèo (có thể viết là racoon)
- Mosquito /məˈskiː.təʊ/ : con muỗi
- Moose /muːs/: con nai sừng tấm ở Bắc Âu, Bắc Mỹ
- Cricket /’ krɪk.ɪt/: con dế
- Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
- Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
- Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
- Sardine sɑːˈdiːn/: con cá mòi
- Tick /tɪk/: con bọ ve
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
- Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
- Puppy /ˈpʌp.i/: con chó con
- Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
- Honeybee /ˈhʌn.i.biː/: con ong mật
- Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: con sao biển
- Tabby cat /ˈtæb.i kæt/: con mèo mướp
- Lobster /ˈlɑːb.stɚ/: con tôm hùm
- Deer /dɪə/: con nai
- Shark /ʃɑːk/: cá mập
- Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
- Gecko /ˈɡek.əʊ/: con tắc kè
- Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
- Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyết
- Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
- Toad /təʊd/: con cóc
- Fox /fɒks/: con cáo
- Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
- Pig /pɪɡ/: con lợn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ong mật tiếng anh là gì thì câu trả lời là honeybee, phiên âm đọc là /ˈhʌn.i.biː/. Lưu ý là honeybee để chỉ về con ong mật nói chung, các giống ong mật khác nhau sẽ có tên gọi riêng khác nhau. Về cách phát âm, từ honeybee trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ honeybee rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ honeybee chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Con ong mật tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







