Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì
Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/
Để phát âm đúng từ Guatemala các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Guatemala thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Guatemala là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (G).

Phân biệt Guatemala và Guatemalan
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Guatemala và Guatemalan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Guatemala là tên của nước Goa-tê-ma-la trong tiếng anh, còn Guatemalan để chỉ những thứ thuộc về nước Goa-tê-ma-la như là người Goa-tê-ma-la, văn hóa Goa-tê-ma-la, tiếng Goa-tê-ma-la. Nếu bạn muốn nói về nước Goa-tê-ma-la thì phải dùng từ Guatemala chứ không phải Guatemalan.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Laos /laʊs/: nước Lào
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Czech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa Séc
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì thì câu trả lời là Guatemala, phiên âm đọc là /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (G) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Guatemala còn có từ Guatemalan các bạn hay bị nhầm lẫn, Guatemalan nghĩa là người Goa-tê-ma-la hoặc tiếng Goa-tê-ma-la chứ không phải nước Goa-tê-ma-la.
Bạn đang xem bài viết: Nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì? Guatemala hay Guatemalan