logo vui cười lên

Nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì? Guatemala hay Guatemalan


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì
Nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì

Nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì

Nước Goa-tê-ma-la tiếng anh viết là Guatemala, phiên âm đọc là /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/

Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/

Để phát âm đúng từ Guatemala các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Guatemala thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Guatemala là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (G).

Nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì
Nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì

Phân biệt Guatemala và Guatemalan

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Guatemala và Guatemalan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Guatemala là tên của nước Goa-tê-ma-la trong tiếng anh, còn Guatemalan để chỉ những thứ thuộc về nước Goa-tê-ma-la như là người Goa-tê-ma-la, văn hóa Goa-tê-ma-la, tiếng Goa-tê-ma-la. Nếu bạn muốn nói về nước Goa-tê-ma-la thì phải dùng từ Guatemala chứ không phải Guatemalan.

Nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì
Nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì thì câu trả lời là Guatemala, phiên âm đọc là /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (G) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Guatemala còn có từ Guatemalan các bạn hay bị nhầm lẫn, Guatemalan nghĩa là người Goa-tê-ma-la hoặc tiếng Goa-tê-ma-la chứ không phải nước Goa-tê-ma-la.



Bạn đang xem bài viết: Nước Goa-tê-ma-la tiếng anh là gì? Guatemala hay Guatemalan

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang