Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ release back into the wild vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ release back into the wild như release back into the wild tiếng anh là gì, release back into the wild là gì, release back into the wild tiếng Việt là gì, release back into the wild nghĩa là gì, nghĩa release back into the wild tiếng Việt, dịch nghĩa release back into the wild, …

Release back into the wild tiếng anh là gì
Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/
Để đọc đúng từ release back into the wild trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ release back into the wild. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Phóng sinh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết release back into the wild tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với release back into the wild trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
- Bell /bel/: cái chuông
- Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
- Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
- Watch Tao Quan show /wɒtʃ tao quan ʃəʊ /: xem Táo Quân
- Fairy /’feəri/: bà tiên
- Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
- Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
- Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: quả xoài
- Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
- Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
- Broomstick /ˈbruːm.stɪk/: chổi bay
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Clown /klaun/: chú hề
- Full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
- Christmas Card /ˈkrɪs.məs ˌkɑːd/: thiệp Giáng Sinh
- Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
- Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa
- Star /stɑːr/: ngôi sao
- Wand /wɒnd/: đũa phép
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
- Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: giò lụa
- Happy Halloween /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/: ha-lô-win vui vẻ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc release back into the wild tiếng anh là gì, câu trả lời là release back into the wild nghĩa là phóng sinh. Để đọc đúng từ release back into the wild cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ release back into the wild theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Release back into the wild tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt