Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ release back into the wild vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ release back into the wild như release back into the wild tiếng anh là gì, release back into the wild là gì, release back into the wild tiếng Việt là gì, release back into the wild nghĩa là gì, nghĩa release back into the wild tiếng Việt, dịch nghĩa release back into the wild, …

Release back into the wild tiếng anh là gì
Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/
Để đọc đúng từ release back into the wild trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ release back into the wild. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Phóng sinh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết release back into the wild tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với release back into the wild trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Mask /mɑːsk/: mặt nạ
- Skeleton /ˈskel.ə.tən/: bộ xương
- Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
- Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
- Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
- Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
- Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
- Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
- Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
- Scary /’skeəri/: đáng sợ
- Wand /wɒnd/: đũa phép
- Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
- Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/: gà luộc
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Afraid /ə’freid/: sợ hãi
- Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
- Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
- Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
- Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
- Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
- Icicle /ˈaɪ.sɪ.kəl/: cột băng tuyết
- Star /stɑːr/: ngôi sao
- Orchid /ˈɔː.kɪd/: hoa lan
- Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
- Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc release back into the wild tiếng anh là gì, câu trả lời là release back into the wild nghĩa là phóng sinh. Để đọc đúng từ release back into the wild cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ release back into the wild theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Release back into the wild tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt