Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cây thông Noel, xôi, quả dừa, dọn dẹp nhà cửa, củi khô, khăn quàng, tiền mừng tuổi, trò chơi khăm, mặt nạ, đèn ông sao, quan tài ma, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là đốt vàng mã. Nếu bạn chưa biết đốt vàng mã tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đốt vàng mã tiếng anh là gì
Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/
Để đọc đúng đốt vàng mã trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ burn gold paper rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ burn gold paper thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Đốt vàng mã là một hình thức hoạt động tâm linh khá đặc trưng của một số quốc gia Châu Á trong đó có Việt Nam. Vàng mã là những đồ vật như tiền giấy, tiền xu, tiền âm phủ, … dùng để đốt cho những người chết sử dụng.
- Từ burn gold paper là để chỉ chung về đốt vàng mã, còn cụ thể đốt vàng mã như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết Nguyên Đán tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết đốt vàng mã tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
- Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
- Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
- Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
- Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
- Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
- Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
- Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
- Scarf /skɑːf/: khăn quàng
- Release back into the wild /rɪˈliːs bæk ˈɪn.tuː ðiː waɪld/: phóng sinh
- Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
- Wand /wɒnd/: đũa phép
- Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
- Fairy /’feəri/: bà tiên
- Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/: giáng sinh vui vẻ
- Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
- Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
- Orchid /ˈɔː.kɪd/: hoa lan
- Imp /ɪmp/: linh hồn ác quỷ nhỏ
- Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
- Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
- Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
- Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
- Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
Như vậy, nếu bạn thắc mắc đốt vàng mã tiếng anh là gì thì câu trả lời là burn gold paper, phiên âm đọc là /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/. Lưu ý là burn gold paper để chỉ chung về đốt vàng mã chứ không chỉ cụ thể đốt vàng mã như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đốt vàng mã như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ burn gold paper trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ burn gold paper rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ burn gold paper chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Đốt vàng mã tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng