Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tháng 9, ngày hôm nay, đồng hồ báo thức, giây, tuần trước, năm nhuận, ngày qua ngày, tháng 5, thứ 3, tháng 1, thứ 6, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày Lễ Phật Đản. Nếu bạn chưa biết ngày Lễ Phật Đản tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày Lễ Phật Đản tiếng anh là gì
Buddha’s birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/
Để đọc đúng ngày Lễ Phật Đản trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Buddha’s birthday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Buddha’s birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Buddha’s birthday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày Lễ Phật Đản là ngày kỷ niệm Đức Phật ra đời vào năm 624 trước công nguyên. Tùy theo quốc gia mà ngày này có thể khác nhau một chút theo cách tính lịch khác nhau. Ở Việt Nam, ngày lễ Phật Đản được tổ chức theo sự thống nhất của Liên Hợp Quốc và các quốc gia có Phật Giáo lấy ngày trăng tròn đầu tiên của tháng 5 dương lịch là ngày lễ Phật Đản. Thường ngày trăng tròn đầu tiên này là ngày 15 tháng 4 âm lịch.
- Từ Buddha’s birthday là để chỉ chung về ngày Lễ Phật Đản, còn cụ thể ngày Lễ Phật Đản như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Lễ hội tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày Lễ Phật Đản tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
- Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
- Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
- Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
- Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
- Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
- Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
- New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
- Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
- May /meɪ/: tháng 5
- Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
- Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
- Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
- Second /ˈsek.ənd/: giây
- Tet /tet/: ngày tết
- Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
- Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày Lễ Phật Đản tiếng anh là gì thì câu trả lời là Buddha’s birthday, phiên âm đọc là /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/. Lưu ý là Buddha’s birthday để chỉ chung về ngày Lễ Phật Đản chứ không chỉ cụ thể ngày Lễ Phật Đản như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày Lễ Phật Đản như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Buddha’s birthday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Buddha’s birthday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Buddha’s birthday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày lễ Phật Đản tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng