logo vui cười lên

Ngày lễ Phật Đản tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mùa xuân, Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), tháng, giữa giờ chiều, thứ 7, tuần trước, ngày làm việc, năm nhuận, lịch, dương lịch, mùa thu, tháng âm lịch, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày Lễ Phật Đản. Nếu bạn chưa biết ngày Lễ Phật Đản tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày Lễ Phật Đản tiếng anh là gì
Ngày Lễ Phật Đản tiếng anh là gì

Ngày Lễ Phật Đản tiếng anh là gì

Ngày Lễ Phật Đản tiếng anh gọi là Buddha’s birthday, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/

Buddha’s birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/

Để đọc đúng ngày Lễ Phật Đản trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Buddha’s birthday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Buddha’s birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Buddha’s birthday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày Lễ Phật Đản là ngày kỷ niệm Đức Phật ra đời vào năm 624 trước công nguyên. Tùy theo quốc gia mà ngày này có thể khác nhau một chút theo cách tính lịch khác nhau. Ở Việt Nam, ngày lễ Phật Đản được tổ chức theo sự thống nhất của Liên Hợp Quốc và các quốc gia có Phật Giáo lấy ngày trăng tròn đầu tiên của tháng 5 dương lịch là ngày lễ Phật Đản. Thường ngày trăng tròn đầu tiên này là ngày 15 tháng 4 âm lịch.
  • Từ Buddha’s birthday là để chỉ chung về ngày Lễ Phật Đản, còn cụ thể ngày Lễ Phật Đản như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Lễ hội tiếng anh là gì

Ngày lễ Phật Đản tiếng anh là gì
Ngày lễ Phật Đản tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày Lễ Phật Đản tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
  • Dawn /dɔːn/: bình minh
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
  • Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày Lễ Phật Đản tiếng anh là gì thì câu trả lời là Buddha’s birthday, phiên âm đọc là /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/. Lưu ý là Buddha’s birthday để chỉ chung về ngày Lễ Phật Đản chứ không chỉ cụ thể ngày Lễ Phật Đản như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày Lễ Phật Đản như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Buddha’s birthday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Buddha’s birthday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Buddha’s birthday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày lễ Phật Đản tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang