logo vui cười lên

Nước Lat-vi-a tiếng anh là gì? Latvia hay Latvian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Lat-vi-a tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Lat-vi-a tiếng anh là gì
Nước Lat-vi-a tiếng anh là gì

Nước Lat-vi-a tiếng anh là gì

Nước Lat-vi-a tiếng anh viết là Latvia, phiên âm đọc là /ˈlæt.vi.ə/

Latvia /ˈlæt.vi.ə/

Để phát âm đúng từ Latvia này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Latvia thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Latvia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (L).

Nước Lat-vi-a tiếng anh là gì
Nước Lat-vi-a tiếng anh là gì

Phân biệt Latvia và Latvian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Latvia và Latvian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Latvia là tên của nước Lat-vi-a trong tiếng anh, còn Latvian để chỉ những thứ thuộc về nước Lat-vi-a như là người Lat-vi-a, văn hóa của Lat-vi-a, tiếng Lat-vi-a. Nếu bạn muốn nói về nước Lat-vi-a thì phải dùng từ Latvia chứ không phải Latvian.

Nước Lat-vi-a tiếng anh là gì
Nước Lat-vi-a tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
  • Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
  • Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
  • Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Lat-vi-a tiếng anh là gì thì câu trả lời là Latvia, phiên âm đọc là /ˈlæt.vi.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (L) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Latvia còn có từ Latvian các bạn hay bị nhầm lẫn, Latvian nghĩa là người Lat-vi-a hoặc tiếng Lat-vi-a chứ không phải nước Lat-vi-a.



Bạn đang xem bài viết: Nước Lat-vi-a tiếng anh là gì? Latvia hay Latvian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang