logo vui cười lên

Phòng trà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung, cửa hàng bán quần áo, cửa hàng may, kim tự tháp, ngôi nhà, bãi biển, vùng quê, cửa hàng trưng bày, cửa hàng bán đồ chơi, nhà sàn, nhà hát, trường tiểu học, nhà chờ xe bus, bệnh viện đa khoa, rạp xiếc, bể bơi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là phòng trà. Nếu bạn chưa biết phòng trà tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phòng trà tiếng anh là gì
Phòng trà tiếng anh là gì

Phòng trà tiếng anh là gì

Phòng trà tiếng anh gọi là tea room, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈtiː ˌruːm/.

Tea room /ˈtiː ˌruːm/

Để đọc đúng tên tiếng anh của phòng trà rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tea room rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm tea room /ˈtiː ˌruːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tea room thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Phòng trà là một cửa hàng kinh doanh phục vụ đồ uống có kèm theo ban nhạc và ca sĩ hát tại cửa hàng. Những phòng trà này thường có giá đồ uống đắt hơn các quán thông thường tương đối nhiều vì nó đã kèm cả giá dịch vụ có ca sĩ hát tại quán. Thậm chí, khi quán có những ca sĩ nổi tiếng tới hát thì giá của cốc cà phê có thể lên đến 150 ngàn. Tất nhiên để nghe ca sĩ hát cũng như có thể giao lưu, yêu cầu ca sĩ hát bài hát mình muốn thì giá đó cũng rất hợp lý.
  • Phòng trà ngoài cách gọi là tea room đôi khi cũng được gọi là tea shop.
  • Từ tea room là để chỉ chung về phòng trà, còn cụ thể phòng trà như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Quán cà phê tiếng anh là gì

Phòng trà tiếng anh là gì
Phòng trà tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài phòng trà thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
  • Beach /biːtʃ/: bãi biển
  • Tower /taʊər/: tháp
  • Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Class /klɑːs/: lớp học
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
  • Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
  • Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
  • Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • Stream /striːm/: dòng suối
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
Phòng trà tiếng anh là gì
Phòng trà tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng trà tiếng anh là gì thì câu trả lời là tea room, phiên âm đọc là /ˈtiː ˌruːm/. Lưu ý là tea room để chỉ chung về phòng trà chứ không chỉ cụ thể phòng trà như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng trà như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tea room trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tea room rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tea room chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ tea room ngay.



Bạn đang xem bài viết: Phòng trà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang