logo vui cười lên

Tuần trước tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như năm nhuận, lịch, dương lịch, tháng, phút, sáng sớm, đầu giờ sáng, thập kỷ (10 năm), tháng trước, tuần trước, ngày lễ hội ma, đầu giờ chiều, tháng 6, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tuần trước. Nếu bạn chưa biết tuần trước tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tuần trước tiếng anh là gì
Tuần trước tiếng anh là gì

Tuần trước tiếng anh là gì

Tuần trước tiếng anh gọi là previous week, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpriːviəs wiːk/

Previous week /ˈpriːviəs wiːk/

Để đọc đúng tuần trước trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ previous week rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ previous week /ˈpriːviəs wiːk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ previous week thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tuần trước để chỉ mốc thời gian diễn ra trong quá khứ ngay trước tuần hiện tại.
  • Từ previous week là để chỉ chung về tuần trước, còn cụ thể tuần trước như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Tuần trước tiếng anh là gì
Tuần trước tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết tuần trước tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Dawn /dɔːn/: bình minh
  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
  • Tet /tet/: ngày tết
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tuần trước tiếng anh là gì thì câu trả lời là previous week, phiên âm đọc là /ˈpriːviəs wiːk/. Lưu ý là previous week để chỉ chung về tuần trước chứ không chỉ cụ thể tuần trước như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tuần trước như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ previous week trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ previous week rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ previous week chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Tuần trước tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang