logo vui cười lên

Nửa tháng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như năm tài chính, ngày qua ngày, cuối tuần, ngày làm việc, thế kỷ (100 năm), tháng 6, buổi tối, thời gian, tháng sau, ngày tết, Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là nửa tháng. Nếu bạn chưa biết nửa tháng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nửa tháng tiếng anh là gì
Nửa tháng tiếng anh là gì

Nửa tháng tiếng anh là gì

Nửa tháng tiếng anh gọi là fortnight, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈfɔːt.naɪt/

Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/

Để đọc đúng nửa tháng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fortnight rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ fortnight /ˈfɔːt.naɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fortnight thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nửa tháng là đơn vị tính thời gian vào khoảng 15 ngày tương đương với 2 tuần. Đôi khi người ta nói nửa tháng để ước lượng khoảng thời gian chứ không nói chính xác là 2 tuần hay 15 ngày.
  • Từ fortnight là để chỉ chung về nửa tháng, còn cụ thể nửa tháng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Số 15 tiếng anh là gì

Nửa tháng tiếng anh là gì
Nửa tháng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết nửa tháng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • Day /deɪ/: ngày
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
  • September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nửa tháng tiếng anh là gì thì câu trả lời là fortnight, phiên âm đọc là /ˈfɔːt.naɪt/. Lưu ý là fortnight để chỉ chung về nửa tháng chứ không chỉ cụ thể nửa tháng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nửa tháng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ fortnight trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fortnight rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fortnight chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Nửa tháng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang