Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ garden centre vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ garden centre như garden centre tiếng anh là gì, garden centre là gì, garden centre tiếng Việt là gì, garden centre nghĩa là gì, nghĩa garden centre tiếng Việt, dịch nghĩa garden centre, …

Garden centre tiếng anh là gì
Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/
Để đọc đúng từ garden centre trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ garden centre. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Trung tâm cây cảnh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết garden centre tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với garden centre trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Hill /hɪl/: đồi
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Ward /wɔːd/: phường
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Lift /lɪft/: thang máy
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Square /skweər/: quảng trường
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Tower /taʊər/: tháp
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Lake /leɪk/: hồ
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc garden centre tiếng anh là gì, câu trả lời là garden centre nghĩa là trung tâm cây cảnh. Để đọc đúng từ garden centre cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ garden centre theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Garden centre tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







