Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ garden centre vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ garden centre như garden centre tiếng anh là gì, garden centre là gì, garden centre tiếng Việt là gì, garden centre nghĩa là gì, nghĩa garden centre tiếng Việt, dịch nghĩa garden centre, …

Garden centre tiếng anh là gì
Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/
Để đọc đúng từ garden centre trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ garden centre. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Trung tâm cây cảnh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết garden centre tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với garden centre trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Town /taʊn/: thị trấn
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Court /kɔːt/: tòa án
- Square /skweər/: quảng trường
- Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Fence /fens/: hàng rào
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc garden centre tiếng anh là gì, câu trả lời là garden centre nghĩa là trung tâm cây cảnh. Để đọc đúng từ garden centre cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ garden centre theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Garden centre tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm