Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sân trượt patin, trượt ván, ốc đảo, phường, thủ đô, bãi biển, hiệu giặt tự động, phòng hòa nhạc, hội chợ, lối đi, cửa hàng trưng bày, phòng ngủ, bệnh viện da liễu, tiệm cắt tóc nam, siêu thị, hẻm, chiến trường, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là nhà thờ. Nếu bạn chưa biết nhà thờ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà thờ tiếng anh là gì
Church /tʃɜːtʃ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà thờ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ church rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm church /tʃɜːtʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ church thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhà thờ là nơi thờ phụng và cầu nguyện của những người theo đạo Hồi, Công giáo, Tin lành hay đạo Cao Đài. Tùy vào từng tín ngưỡng mà nhà thờ sẽ được thiết kế xây dựng theo kiến trúc khác nhau.
- Từ church là để chỉ chung về nhà thờ, còn cụ thể nhà thờ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ nhà thờ hồi giáo, nhà thờ lớn, nhà thờ cổ, thánh điện, thánh đường, nhà thờ Kito giáo, nhà thờ đạo Cao Đài, …
Xem thêm: Nhà thờ Hồi giáo tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài nhà thờ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Maze /meɪz/: mê cung
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Stream /striːm/: dòng suối
- Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Class /klɑːs/: lớp học
- Park /pɑːk/: công viên
- Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà thờ tiếng anh là gì thì câu trả lời là church, phiên âm đọc là /tʃɜːtʃ/. Lưu ý là church để chỉ chung về nhà thờ chứ không chỉ cụ thể nhà thờ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nhà thờ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ church trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ church rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ church chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ church ngay.
Bạn đang xem bài viết: Nhà thờ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng