Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như tay phải, răng khôn, ngón chân cái, con ngươi, bẹn, cổ tay, răng sữa, bụng, răng hàm, cánh tay, móng tay, móng chân, ngón áp út, ngón đeo nhẫn, khuỷu tay, chân phải, đầu ngón tay, miệng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là răng khôn. Nếu bạn chưa biết răng khôn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Răng khôn tiếng anh là gì
Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của răng khôn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wisdom tooth rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ wisdom tooth thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Răng khôn là răng hàm mọc cuối cùng bên trong hàm. Theo tên gọi thì răng khôn còn gọi là răng thứ 8. Thường thì chúng ta đều có 28 chiếc răng và chiếm toàn bộ phần hàm. Cuối cùng mỗi bên hàm sẽ có 1 chiếc răng khôn (tổng có 4 chiếc răng khôn) chưa mọc, răng khôn sẽ mọc sau cùng ở độ tuổi 17 – 25. Tuy nhiên, cấu tạo hàm của con người ngày càng nhỏ dần nên không đủ chỗ cho răng khôn mọc ra dẫn đến tình trạng răng khôn mọc lên sẽ chiếm chỗ và gây đau nhức. Tất nhiên, những ai có xương hàm rộng đủ chỗ cho răng khôn mọc thì khi mọc răng khôn sẽ không có vấn đề gì.
- Từ wisdom tooth là để chỉ chung về răng khôn, còn cụ thể răng khôn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Răng hàm tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết răng khôn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
- Sole /səʊl/: lòng bàn chân
- Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
- Mouth /maʊθ/: miệng
- Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
- Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
- Nose /nəʊz/: mũi
- Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)
- Right leg /raɪt leg/: chân phải
- Foot /fʊt/: bàn chân
- Thigh /θaɪ/: bắp đùi
- Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
- Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
- Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
- Chest /tʃest/: ngực
- Tooth /tuːθ/: chiếc răng
- Neck /nek/: cổ
- Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái
- Scar /skɑːr/: vết sẹo
- Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
- Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
- Face /feɪs/: khuôn mặt
- Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
- Throat /θrəʊt/: cổ họng
- Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
- False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
- Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
- Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
- Left hand /left hænd/: tay trái
- Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
- Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
- Heel /hiːl/: gót chân
- Calf /kɑːf/: bắp chân
- Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc răng khôn tiếng anh là gì thì câu trả lời là wisdom tooth, phiên âm đọc là /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/. Lưu ý là wisdom tooth để chỉ chung về răng khôn chứ không chỉ cụ thể về răng khôn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về răng khôn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ wisdom tooth trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ wisdom tooth rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ wisdom tooth chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ wisdom tooth ngay.
Bạn đang xem bài viết: Răng khôn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng