Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch), mùa mưa, thiên niên kỷ (1000 năm), năm dương lịch, ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05), tết âm lịch, ngày sau giáng sinh, trước công nguyên, ngày quốc tế phụ nữ, cuối giờ sáng, nửa tháng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là tuần sau. Nếu bạn chưa biết tuần sau tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tuần sau tiếng anh là gì
Next week /nekst wiːk/
Để đọc đúng tuần sau trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ next week rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ next week /nekst wiːk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ next week thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tuần sau để chỉ thời gian tuần kế tiếp sau khi kết thúc tuần hiện tại. Ví dụ hiện tại là ngày thứ 3 trong tuần thì phải đợi đến hết chủ nhật tuần này, đến thứ 2 sau ngày chủ nhật sẽ là bắt đầu tuần sau.
- Từ next week là để chỉ chung về tuần sau, còn cụ thể tuần sau như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tuần trước tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết tuần sau tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
- September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
- International Worker’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɜː.kər deɪ/: ngày quốc tế lao động
- Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
- Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
- B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
- Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
- Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
- Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
- Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
- July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
- Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
- Next week /nekst wiːk/: tuần sau
- Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
- Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
- Dawn /dɔːn/: bình minh
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
- April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
- Night /naɪt/: buổi đêm
- Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
- Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
- Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tuần sau tiếng anh là gì thì câu trả lời là next week, phiên âm đọc là /nekst wiːk/. Lưu ý là next week để chỉ chung về tuần sau chứ không chỉ cụ thể tuần sau như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tuần sau như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ next week trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ next week rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ next week chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tuần sau tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng