logo vui cười lên

Bột giấy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như len, vải len, xăng, đất sét, khí ô-xy, đá hoa, inox, urani, nút bần (làm từ vỏ cây sồi), hơi nước, dầu, bê tông, gốm sứ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là bột giấy. Nếu bạn chưa biết bột giấy tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bột giấy tiếng anh là gì
Bột giấy tiếng anh là gì

Bột giấy tiếng anh là gì

Bột giấy tiếng anh gọi là pulp, phiên âm tiếng anh đọc là /pʌlp/.

Pulp /pʌlp/

Để đọc đúng tên tiếng anh của bột giấy rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pulp rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm pulp /pʌlp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pulp thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bột giấy có thể được làm từ giấy vụn hoặc vụn gỗ, vỏ bào, vỏ cây, rơm rạ, cây đay, lanh, …Sau khi được cắt nghiền và trải qua nhiều công đoạn như lọc hay tẩy trắng sẽ có bột giấy. Bột giấy dùng để làm giấy tái chế, giấy vệ sinh hay các loại giấy cứng, khuôn giấy, …
  • Từ pulp là để chỉ chung về bột giấy, còn cụ thể bột giấy như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tờ giấy tiếng anh là gì

Bột giấy tiếng anh là gì
Bột giấy tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết bột giấy tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
  • Lead /liːd/: chì
  • Polymer /ˈpɑːlɪmər/: pô-li-me
  • Platinum /ˈplætɪnəm/: bạch kim
  • Oxygen /ˈɒk.sɪ.dʒən/: khí ô-xy
  • Asbestos /æzˈbestəs/: a-mi-ăng
  • Paper /ˈpeɪpər/: giấy
  • Aluminium /ˌæləˈmɪniəm/: nhôm
  • Fibreglass /ˈfaɪbərɡlæs/: sợi thủy tinh
  • Plywood /ˈplaɪwʊd/: ván ép
  • Chalk /tʃɔːk/: phấn
  • Pulp /pʌlp/: bột giấy
  • Gold /ɡəʊld/: vàng
  • Alloy /ˈælɔɪ/: hợp kim

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bột giấy tiếng anh là gì thì câu trả lời là pulp, phiên âm đọc là /pʌlp/. Lưu ý là pulp để chỉ chung về bột giấy chứ không chỉ cụ thể bột giấy như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bột giấy như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ pulp trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pulp rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pulp chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ pulp ngay.



Bạn đang xem bài viết: Bột giấy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang