logo vui cười lên

Inox tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như kim loại, kẽm, khí các-bon-nic, vải polyester, sỏi, bột giấy, vải dệt, phấn, khí ga, tro, bạch kim, ván ép, gỗ ép, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là inox. Nếu bạn chưa biết inox tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Inox tiếng anh là gì
Inox tiếng anh là gì

Inox tiếng anh là gì

Inox tiếng anh gọi là stainless steel, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌsteɪnləs ˈstiːl/.

Stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của inox rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stainless steel rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm stainless steel /ˌsteɪnləs ˈstiːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stainless steel thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Inox hay còn gọi là thép không rỉ là một kim loại có màu trắng là hợp kim của sắt với crôm và niken với tỉ lệ cacbon trong hợp kim thấp. Tùy theo tỉ lệ crôm và niken như thế nào mà sẽ cho ra các loại inox khác nhau. Những loại inox rẻ tiền với hàm lượng crôm niken thấp giá rẻ (inox 204) thường được dùng để làm các đồ gia dụng như nồi, chảo, đũa, … các loại inox có đồ bền cao chống được ăn mòn (inox 304, inox 430, inox 410) có giá thành đắt hơn và được dùng trong những trường hợp cần độ bền cao.
  • Từ stainless steel là để chỉ chung về inox, còn cụ thể inox như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Inox tiếng anh là gì
Inox tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết inox tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Latex /ˈleɪteks/: mủ cao su
  • Mud /mʌd/: bùn
  • Pulp /pʌlp/: bột giấy
  • Clay /kleɪ/: đất sét
  • Concrete /ˈkɑːnkriːt/: bê tông
  • Brass /bræs/: đồng thau, đồng vàng
  • Diamond /ˈdaɪə.mənd/: kim cương
  • Cardboard /ˈkɑːrdbɔːrd/: giấy các tông
  • Wool /wʊl/: len, vải len
  • Leather /ˈleðər/: da
  • Petrol /ˈpet.rəl/: xăng (US - gas)
  • Gas /ɡæs/: khí ga
  • Cement /sɪˈment/: xi măng
  • Microfiber /ˈmaɪkrəʊfaɪbər/: sợi tổng hợp nhỏ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc inox tiếng anh là gì thì câu trả lời là stainless steel, phiên âm đọc là /ˌsteɪnləs ˈstiːl/. Lưu ý là stainless steel để chỉ chung về inox chứ không chỉ cụ thể inox như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể inox như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ stainless steel trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stainless steel rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stainless steel chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ stainless steel ngay.



Bạn đang xem bài viết: Inox tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang