Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng bách hóa, trường học, khu phố, thư viện, tỉnh, nhà sàn, trái đất, tòa án, bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, vòng xuyến, bùng binh, vỉa hè, hiệp hội xây dựng, sân trượt patin, trượt ván, đại lộ, cửa hàng mỹ phẩm, tiệm bánh pizza, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cái hố. Nếu bạn chưa biết cái hố tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái hố tiếng anh là gì
Hole /həʊl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái hố rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hole rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm hole /həʊl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hole thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cái hố là một lỗ sâu rộng ở trên mặt đất hoặc bề mặt nền nào đó. Tùy vào kích thước mà cái hố có thể được gọi theo những cách khác nhau. Ví dụ như các hố sâu được đào tới mạch nước ngầm bên dưới để lấy nước thì người ta hay gọi là cái giếng. Nếu cái hố nhỏ chỉ như ngón tay hoặc nhỏ hơn thì lại gọi là cái lỗ. Còn những hố tự nhiên hình thành do sự sụt lún địa chất đôi khi gọi là hố tử thần.
- Từ hole là để chỉ chung về cái hố, còn cụ thể cái hố như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài cái hố thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Fence /fens/: hàng rào
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Hill /hɪl/: đồi
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái hố tiếng anh là gì thì câu trả lời là hole, phiên âm đọc là /həʊl/. Lưu ý là hole để chỉ chung về cái hố chứ không chỉ cụ thể cái hố như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cái hố như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ hole trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hole rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hole chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ hole ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cái hố tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng