Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con rồng, con thằn lằn, con cá sấu, con tê giác, con hà mã, con voi ma mút, con dơi, con sư tử, con báo, con lười, con hải âu, con cá voi, con cá mập, con thú mỏ vịt, con rái cá, con cá kiếm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con khủng long. Nếu bạn chưa biết con khủng long tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con khủng long tiếng anh là gì
Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con khủng long rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dinosaurs rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈdaɪ.nə.sɔːr/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dinosaurs thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: khủng long cũng có nhiều loại khác nhau như khủng long ăn cỏ, khủng long ăn thịt, khủng long bạo chúa, khủng long chân chim, khủng long chân thú, … các loại khủng long này thuộc các loài khác nhau và đều có tên gọi riêng. Nếu bạn muốn nói chung chung về con khủng long thì gọi là dinosaurs, còn gọi cụ thể từng loài thì phải gọi theo tên riêng. Tên riêng của các loài khủng long thường gọi theo tên khoa học nên khá dài và khó nhớ.

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con khủng long thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Rabbit /ˈræbɪt/: con thỏ
- Herring /ˈher.ɪŋ/: con cá trích
- Llama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướu
- Wasp /wɒsp/: con ong bắp cày
- Ox /ɔks/: con bò đực
- Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/: lạc đà một bướu
- Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
- Bronco /ˈbrɒŋ.kəʊ/: ngựa hoang ở miền tây nước Mỹ
- Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung
- Buffalo /’bʌfəlou/ : con trâu
- Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: con rết
- Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
- Raccoon /rækˈuːn/: con gấu mèo (có thể viết là racoon)
- Monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
- Rat /ræt/: con chuột lớn (thường nói về loài chuột cống)
- Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
- Cicada /sɪˈkɑː.də/: con ve sầu
- Drake /dreik/ : vịt đực
- Cow /kaʊ/: con bò
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con châu chấu
- Whale /weɪl/: con cá voi
- Goat /ɡəʊt/: con dê
- Fox /fɒks/: con cáo
- Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
- Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít
- Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
- Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: chim hải âu
- Wolf /wʊlf/: con sói
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
- Baboon /bəˈbuːn/: con khỉ đầu chó
- Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: con bướm
- Raven /ˈreɪ.vən/: con quạ
- Millipede /ˈmɪl.ɪ.piːd/: con cuốn chiếu
- Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: con cá vàng
- Hare /heər/: con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con khủng long tiếng anh là gì thì câu trả lời là dinosaurs, phiên âm đọc là /ˈdaɪ.nə.sɔːr/. Lưu ý là dinosaurs để chỉ chung về con khủng long chứ không chỉ cụ thể về loài khủng long nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con khủng long thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại đó. Về cách phát âm, từ dinosaurs trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dinosaurs rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dinosaurs chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.