Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môn leo núi, môn thể dục nhịp điệu, ném búa, cuộc thi đấu, hòa, găng tay bóng chày, bóng crích-kê, thẻ đỏ, môn bóng bầu dục, tỉ số, phát bóng, môn cờ tướng, sân gôn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là đĩa tập bắn. Nếu bạn chưa biết đĩa tập bắn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đĩa tập bắn tiếng anh là gì
Clay pigeon /ˌkleɪ ˈpɪdʒ.ən/
Để đọc đúng đĩa tập bắn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ clay pigeon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ clay pigeon /ˌkleɪ ˈpɪdʒ.ən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ clay pigeon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Đĩa tập bắn là loại đĩa được làm bằng đất sét nung được bắn lên trời để người chơi môn bắn đĩa ngắm bắn. Có một điều thú vị là clay trong tiếng anh là đất sét, pigeon nghĩa là chim bồ câu. Nếu dịch nôm na thì clay pigeon nghĩa chim bồ câu bằng đất sét, nhưng trong thể thao thì hiểu là đĩa tập bắn. Về việc tại sao lại có tên gọi như vậy là vì ban đầu môn bắn đĩa được bắt đầu từ hoạt động đi săn. Khi hết mùa săn những người có thú vui đi săn vẫn tiếp tục hoạt động với mục tiêu là những chú chim bồ câu được thả lên trời. Tuy nhiên số người chơi nhiều và chim bồ câu không đủ cung cấp nên họ đã nghĩ ra cách làm đĩa bằng đất sét rồi bắn lên trời để làm mục tiêu thay thế cho chim bồ câu. Từ đó hoạt động đi săn này được chuyển thành một môn thể thao và đĩa tập bắn được gọi là clay pigeon.
- Từ clay pigeon là để chỉ chung về đĩa tập bắn, còn cụ thể đĩa tập bắn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao
Sau khi đã biết đĩa tập bắn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Hockey stick /ˈhɑːki stɪk/: gậy chơi khúc côn cầu
- Long jump /ˈlɒŋ ˌdʒʌmp/: nhảy xa (US – broad jump)
- Boxing /ˈbɑːksɪŋ/: môn quyền anh
- Chessboard /ˈtʃes.bɔːd/: bàn cờ vua
- Boxing glove /ˈbɒk.sɪŋ ˈˌɡləv/: găng tay đấm bốc
- Judo /ˈdʒuː.dəʊ/: môn võ nhu đạo
- Running shoes /ˈrʌnɪŋ ʃuː/: giày chạy
- Golf /ɡɒlf/: môn đánh gôn
- Defeat /dɪˈfiːt/: đánh bại/thua trận
- Golf ball /ˈɡɒlf ˌbɔːl/: bóng chơi golf
- Bow /baʊ/: cái cung
- Rhythmic gymnastics /ˌrɪð.mɪk dʒɪmˈnæs.tɪks/: môn thể dục nhịp điệu
- Bullseye /ˈbʊl.zaɪ/: hồng tâm (của bia ngắm)
- Championship /ˈtʃæm.pi.ən.ʃɪp/: giải vô địch
- Gold medal /ˌɡəʊld ˈmed.əl/: huy chương vàng
- Tackle /ˈtæk.əl/: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
- Tennis /ˈtenɪs/: môn quần vợt
- Football pitch /ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/: sân bóng đá
- Surfing /ˈsɜː.fɪŋ/: môn lướt sóng
- Marathon race /ˈmærəθɑːn reɪs/: môn chạy ma-ra-tông
- Goal /ɡəʊl/: khung thành
- Skiing /ˈskiː.ɪŋ/: môn trượt tuyết
- Roller skating /ˈroʊlər ˈskeɪtɪŋ/: trượt patin
- Penalty spot /ˈpen.əl.ti spɒt/: chấm phạt đền
- Darts /dɑrts/: môn ném phi tiêu
- Result /rɪˈzʌlt/: kết quả
- Supporter /səˈpɔː.tər/: nguời hâm mộ (US - fan)
- Ball /bɔːl/: quả bóng
- To head the ball /hed ðiː bɔːl/: đánh đầu
- Showjumping /ˈʃəʊdʒʌmpɪŋ/: môn cưỡi ngựa nhảy qua sào
Như vậy, nếu bạn thắc mắc đĩa tập bắn tiếng anh là gì thì câu trả lời là clay pigeon, phiên âm đọc là /ˌkleɪ ˈpɪdʒ.ən/. Lưu ý là clay pigeon để chỉ chung về đĩa tập bắn chứ không chỉ cụ thể đĩa tập bắn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đĩa tập bắn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ clay pigeon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ clay pigeon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ clay pigeon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Đĩa tập bắn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng