logo vui cười lên

Thể thao điện tử tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môn bóng rổ, gậy crích-kê, vòng tay quần vợt, đánh bại/thua trận, môn lướt sóng, thế vận hội Olympic, môn cờ vây, môn chạy ma-ra-tông, quả bóng bầu dục, đường đua, cái cung, cung thủ, môn bi da, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là thể thao điện tử. Nếu bạn chưa biết thể thao điện tử tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thể thao điện tử tiếng anh là gì
Thể thao điện tử tiếng anh là gì

Thể thao điện tử tiếng anh là gì

Thể thao điện tử tiếng anh gọi là electronic sports, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk spɔːts/

Electronic sports /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk spɔːts/

Để đọc đúng thể thao điện tử trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ electronic sports rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ electronic sports /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk spɔːts/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ electronic sports thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thể thao điện tử là môn thể thao thi đấu dựa trên một nền tảng là một trò chơi trên máy tính. Trò chơi này có thể là trò chơi đối kháng, trò chơi chiến thuật hay thậm chí là một trò chơi tính điểm thông thường. Những người chơi sẽ đăng nhập vào trong trò chơi để đánh bại đối thủ trong trò chơi đó. Có rất nhiều giải đấu trong các trò chơi điện tử đã được tổ chức nhưng chỉ vài năm trở lại đây nền tảng này mới chính thức được công nhận là một môn thể thao.
  • Ngoài cách gọi đầy đủ là electronic sports, môn thể thao này cũng thường được gọi tắt là E-sports.
  • Từ electronic sports là để chỉ chung về thể thao điện tử, còn cụ thể thể thao điện tử như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Thể thao điện tử tiếng anh là gì
Thể thao điện tử tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết thể thao điện tử tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Bolt /bəʊlt/: mũi tên nỏ
  • Football /ˈfʊtbɔːl/: quả bóng đá
  • Ice skates /ˈaɪs skeɪt/: giày trượt băng
  • Arrowhead /ˈær.əʊ.hed/: đầu mũi tên
  • Baseball gloves /ˈbeɪs.bɔːl ˈˌɡləv /: găng tay bóng chày
  • Surfing /ˈsɜː.fɪŋ/: môn lướt sóng
  • Water-skiing /ˈwɔːtərskiːɪŋ/: môn lướt ván nước
  • Archer /ˈɑː.tʃər/: tiễn thủ, cung thủ
  • Silver medal /ˌsɪl.və ˈmed.əl/: huy chương bạc
  • Boxing glove /ˈbɒk.sɪŋ ˈˌɡləv/: găng tay đấm bốc
  • Snooker /ˈsnuːkər/: môn bi da
  • Golf /ɡɒlf/: môn đánh gôn
  • Foul /faʊl/: phạm luật
  • Fishing rod /ˈfɪʃɪŋ rɑːd/: cần câu cá
  • To play away /tuː pleɪ əˈweɪ/: chơi sân khách
  • Football boots /ˈfʊtbɔːl buːt/: giày đá bóng (US – cleats)
  • GO /ɡəʊ/: môn cờ vây
  • Gym /dʒɪm/: phòng tập
  • Cycling /ˈsaɪklɪŋ/: môn đua xe đạp
  • Cricket ground /ˈkrɪkɪt ɡraʊnd/: sân crích-kê
  • Arrow /ˈær.əʊ/: mũi tên cung
  • Fencing /ˈfensɪŋ/: môn đấu kiếm
  • Tennis shoes /ˈten.ɪs ˌʃuː/: giày chơi tennis
  • Draw /drɔː/: hòa
  • Rifle /ˈraɪ.fəl/: súng trường
  • Racing car /ˈreɪ.sɪŋ ˌkɑːr/: xe đua (xe ô tô phân khối lớn)
  • Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
  • Squash racquet /skwɑːʃ ˈrækɪt/: vợt đánh quần
  • Olympic Games /əˈlɪm.pɪks ɡeɪm/: thế vận hội Olympic
  • Goal /ɡəʊl/: khung thành

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thể thao điện tử tiếng anh là gì thì câu trả lời là electronic sports, phiên âm đọc là /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk spɔːts/. Lưu ý là electronic sports để chỉ chung về thể thao điện tử chứ không chỉ cụ thể thể thao điện tử như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thể thao điện tử như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ electronic sports trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ electronic sports rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ electronic sports chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thể thao điện tử tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang