logo vui cười lên

Vết sẹo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như vết bớt, nếp nhăn, lông nách, mắt cá chân, tay phải, mũi, ngón giữa, ngực, răng giả, ngón chân cái, lông ngực, cổ họng, chân, khuôn mặt, ria mép, răng cửa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là vết sẹo. Nếu bạn chưa biết vết sẹo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Vết sẹo tiếng anh là gì
Vết sẹo tiếng anh là gì

Vết sẹo tiếng anh là gì

Vết sẹo tiếng anh gọi là scar, phiên âm tiếng anh đọc là /skɑːr/.

Scar /skɑːr/

Để đọc đúng tên tiếng anh của vết sẹo rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ scar rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm scar /skɑːr/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ scar thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Vết sẹo là kết quả của một quá trình cơ thể tự chữa lành vết thương trên da. Khi cơ thể bị thương gây khiến vùng da bị tổn hại thì cơ thể sẽ có cơ chế tự chữa lành vết thương đó và bù vào phần da bị tổn thương là các mô bị xơ hóa gọi là sẹo.
  • Từ scar là để chỉ chung về vết sẹo, còn cụ thể vết sẹo như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Vết bớt tiếng anh là gì

Vết sẹo tiếng anh là gì
Vết sẹo tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết vết sẹo tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
  • Toe /təʊ/: ngón chân
  • Sole /səʊl/: lòng bàn chân
  • False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
  • Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
  • Right leg /raɪt leg/: chân phải
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
  • Scar /skɑːr/: vết sẹo
  • Teeth /tiːθ/: hàm răng
  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  • Nape /neɪp/: gáy
  • Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
  • Nostril /ˈnɒs.trəl/: lỗ mũi
  • Back /bæk/: lưng
  • Chest /tʃest/: ngực
  • Nail /neɪl/: móng tay, móng chân
  • Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
  • Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
  • Nose /nəʊz/: mũi
  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
  • Ear /ɪər/: tai
  • Knee /niː/: đầu gối
  • Mouth /maʊθ/: miệng
  • Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
  • Heel /hiːl/: gót chân
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Lip /lɪp/: môi
  • Wrist /rɪst/: cổ tay
  • Little finger /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón út (pinkie)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc vết sẹo tiếng anh là gì thì câu trả lời là scar, phiên âm đọc là /skɑːr/. Lưu ý là scar để chỉ chung về vết sẹo chứ không chỉ cụ thể về vết sẹo như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về vết sẹo như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ scar trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ scar rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ scar chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ scar ngay.



Bạn đang xem bài viết: Vết sẹo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang