logo vui cười lên

Người chơi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như bạn bè, quý cô, nó, mẹ đỡ đầu, người yêu, anh/em trai, bố mẹ, bé gái, mẹ nuôi, phù thủy, họ, chúng, bố vợ, bố chồng, ông bà, nam giới, gia đình, anh em họ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là người chơi. Nếu bạn chưa biết người chơi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người chơi tiếng anh là gì
Người chơi tiếng anh là gì

Người chơi tiếng anh là gì

Người chơi tiếng anh gọi là player, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpleɪ.ər/.

Player /ˈpleɪ.ər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của người chơi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ player rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm player /ˈpleɪ.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ player thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Người chơi để chỉ chung cho những người tham gia vào một trò chơi có thể là người chơi một môn thể thao, người chơi gameshow hoặc một game trên điện thoại, game trên máy tính, …
  • Tùy môn thể thao mà cũng có thể hiểu player theo nghĩa cụ thể khác nhau. Trong bóng đá thì người chơi là cầu thủ, trong môn bắn cung người chơi lại gọi là tiễn thủ (cung thủ), trong môn bắn súng người chơi gọi là xạ thủ, trong các môn võ thì người chơi  gọi là võ sĩ, trong các môn đánh cờ thì người chơi gọi là tuyển thủ, …
  • Từ player là để chỉ chung về người chơi, còn cụ thể người chơi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Sân chơi tiếng anh là gì

Người chơi tiếng anh là gì
Người chơi tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết người chơi tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Child /tʃaɪld/: trẻ con (Children/kid)
  • Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
  • Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
  • Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
  • It /ɪt/: nó
  • He /hiː/: anh ấy
  • Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
  • University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
  • Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
  • Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
  • Niece /niːs/: cháu gái
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • King /kɪŋ/: vua
  • Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Sir /sɜːr/: quý ngài
  • Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
  • Witch /wɪtʃ/: phù thủy
  • Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
  • Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
  • Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
  • Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
  • Prince /prɪns/: hoàng tử
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư

Như vậy, nếu bạn thắc mắc người chơi tiếng anh là gì thì câu trả lời là player, phiên âm đọc là /ˈpleɪ.ər/. Lưu ý là player để chỉ chung về người chơi chứ không chỉ cụ thể về người chơi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người chơi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ player trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ player rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ player chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ player ngay.



Bạn đang xem bài viết: Người chơi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang