logo vui cười lên

Đồng đội tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Teammate Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sân tennis, chơi sân nhà, vòng cấm địa, môn bắn súng, mũ bóng chày, môn đấu vật Nhật Bản, tỉ số, môn cử tạ, bàn cờ vua, đĩa tập bắn, ném búa, môn lướt sóng, môn đánh bóng trên ngựa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là đồng đội. Nếu bạn chưa biết đồng đội tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đồng đội tiếng anh là gì
Đồng đội tiếng anh là gì

Đồng đội tiếng anh là gì

Đồng đội tiếng anh gọi là teammate, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈtiːm.meɪt/

Teammate /ˈtiːm.meɪt/

Để đọc đúng đồng đội trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ teammate rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ teammate /ˈtiːm.meɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ teammate thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Trong thể thao, đồng đội là những thành viên thuộc cùng một nhóm, một đội tham gia một cuộc thi. Đồng đội sẽ cùng hỗ trợ nhau để đạt được chiến thắng trong các trận đấu. Còn trong lĩnh vực khác như trong công việc, teammate có thể hiểu là đồng nghiệp.
  • Từ teammate là để chỉ chung về đồng đội, còn cụ thể đồng đội như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Đồng đội tiếng anh là gì
Đồng đội tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết đồng đội tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Clay pigeon /ˌkleɪ ˈpɪdʒ.ən/: đĩa tập bắn
  • Match /mætʃ/: trận đấu (US - game)
  • Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông (US – birdie)
  • Pass /pɑːs/: chuyền bóng
  • Climbing /ˈklaɪ.mɪŋ/: môn leo núi
  • To head the ball /hed ðiː bɔːl/: đánh đầu
  • Stand /stænd/: khán đài
  • Penalty area /ˈpen.əl.ti ˈeə.ri.ə/: vòng cấm địa
  • Bowling ball /ˈbəʊ.lɪŋ ˌbɔːl/: bóng bâu-ling
  • Discus throw /ˈdɪs.kəs θrəʊ/: ném đĩa
  • GO /ɡəʊ/: môn cờ vây
  • Hockey stick /ˈhɑːki stɪk/: gậy chơi khúc côn cầu
  • Rugby ball /ˈrʌɡbi bɔːl/: quả bóng bầu dục
  • Weapon /ˈwep.ən/: vũ khí
  • Table tennis /ˈteɪbl tenɪs/: môn bóng bàn
  • Running shoes /ˈrʌnɪŋ ʃuː/: giày chạy
  • Squash /skwɒʃ/: môn bóng quần
  • Win /wɪn/: thắng
  • Score a goal /skɔːr eɪ ɡəʊl/: ghi bàn
  • Polo /ˈpəʊləʊ/: môn đánh bóng trên ngựa
  • Teammate /ˈtiːm.meɪt/: đồng đội
  • High jump /ðə ˈhaɪ dʒʌmp/: môn nhảy cao
  • Goal /ɡəʊl/: khung thành
  • Gun /ɡʌn/: khẩu súng
  • Long jump /ˈlɒŋ ˌdʒʌmp/: nhảy xa (US – broad jump)
  • Futsal /ˈfʊt.sæl/: môn bóng đá trong nhà
  • Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo bóng chày (US - letterman jacket)
  • Chinese chess /tʃaɪˈniːz tʃes/: môn cờ tướng
  • Bronze medal /ˌbrɒnz ˈmed.əl/: huy chương đồng
  • Athletics /æθˈletɪks/: môn điền kinh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc đồng đội tiếng anh là gì thì câu trả lời là teammate, phiên âm đọc là /ˈtiːm.meɪt/. Lưu ý là teammate để chỉ chung về đồng đội chứ không chỉ cụ thể đồng đội như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đồng đội như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ teammate trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ teammate rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ teammate chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
: đồng đội



Bạn đang xem bài viết: Đồng đội tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang