Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thu ngân, nghệ sĩ trống, người bán cá, hộ sinh, nữ diễn viên, thợ sửa ống nước, bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ, nhà từ thiện, nhà tạo mẫu tóc, nhà địa chất học, học sinh, nhà vật lý học, nghề săn đầu người, bác sĩ phẫu thuật tim, cướp biển, bếp trưởng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thám tử. Nếu bạn chưa biết thám tử tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thám tử tiếng anh là gì
Detective /dɪˈtektɪv/
Để đọc đúng tên tiếng anh của thám tử rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ detective rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm detective /dɪˈtektɪv/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ detective thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Thám tử đôi khi còn gọi là thám tử tư ý nói là thám tử do tư nhân mở ra không phải cơ quan của chính phủ.
- Từ detective là để chỉ chung về thám tử, còn cụ thể thám tử trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài thám tử thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thám tử tiếng anh là gì thì câu trả lời là detective, phiên âm đọc là /dɪˈtektɪv/. Lưu ý là detective để chỉ chung về thám tử chứ không chỉ cụ thể về thám tử trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thám tử trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ detective trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ detective rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ detective chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ detective ngay.
Bạn đang xem bài viết: Thám tử tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng