Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà ga, trường trung học phổ thông, ốc đảo, sàn nhà, quảng trường, quốc lộ, nhà hàng bán đồ ăn nhanh, làng quê, nhà rông, phòng tắm, hẻm, hàng rào, đền thờ, nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, trung tâm mua sắm, thôn, xóm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là công viên. Nếu bạn chưa biết công viên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Công viên tiếng anh là gì
Park /pɑːk/
Để đọc đúng tên tiếng anh của công viên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ park rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm park /pɑːk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ park thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Công viên nói chung là một khu vực công cộng để thư giãn, giải trí, vui chơi, hoạt động văn hóa. Thường công viên sẽ được trồng nhiều cây xanh, cây hoa và thiết kế như một khuôn viên rộng có chỗ ngồi để mọi người vào công viên tập thể dục, đi dạo, thư giãn. Một số công viên giải trí được xây dựng với nhiều trò chơi thường sẽ bán vé vào cửa và khi chơi các trò chơi sẽ mất thêm tiền lượt chơi hoặc đã bao gồm trong tiền vé.
- Từ park là để chỉ chung về công viên, còn cụ thể công viên như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cái cây tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài công viên thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Fence /fens/: hàng rào
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Lake /leɪk/: hồ
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Way /weɪ/: lối đi
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Tent /tent/: cái lều
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc công viên tiếng anh là gì thì câu trả lời là park, phiên âm đọc là /pɑːk/. Lưu ý là park để chỉ chung về công viên chứ không chỉ cụ thể công viên như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể công viên như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ park trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ park rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ park chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ park ngay.
Bạn đang xem bài viết: Công viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng