Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con chuột túi, con chuột đồng, con chuột cống, con mèo, con vịt, con cóc, con ếch, con cá, con trâu, con bò, con ngựa, con lừa, con dê, con la, con dơi, con muỗi, con ruồi, con ve sầu, con ong, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con chuột sóc. Nếu bạn chưa biết con chuột sóc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con chuột sóc tiếng anh là gì
Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con chuột sóc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chipmunk rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtʃɪp.mʌŋk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ chipmunk thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: chuột sóc hiện nay có tới 29 loài khác nhau, mỗi loài sẽ có đặc điểm và tên gọi khác nhau. Ví dụ như chuột sóc tai nhỏ, chuột sóc kính, chuột sóc đầu phẳng, chuột sóc Tứ Xuyên, chuột sóc phỉ, chuột sóc sa mạc, … mỗi loài khác nhau sẽ có tên gọi riêng theo tiếng anh khác nhau.
Xem thêm: Con chuột tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con chuột sóc thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Mussel /ˈmʌs.əl/: con trai
- Shark /ʃɑːk/: cá mập
- Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: con sứa
- Raven /ˈreɪ.vən/: con quạ
- Fox /fɒks/: con cáo
- Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
- Fish /fɪʃ/: con cá
- Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
- Dalmatians /dælˈmeɪ.ʃən/: con chó đốm
- Squid /skwɪd/: con mực
- Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
- Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
- Cobra /ˈkəʊ.brə/: con rắn hổ mang
- Bull /bʊl/: con bò tót
- Snake /sneɪk/: con rắn
- Wolf /wʊlf/: con sói
- Carp /ka:p/: cá chép
- Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
- Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
- Otter /ˈɒt.ər/: con rái cá
- Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
- Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: con rết
- Hen /hen/: con gà mái
- Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
- Skunk /skʌŋk/: con chồn hôi
- Fawn /fɔːn/: con nai con
- Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
- Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
- Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyết
- Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
- Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
- Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
- Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
- Beaver /ˈbiː.vər/: con hải ly
- Swallow /ˈswɒl.əʊ/: con chim én

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con chuột sóc tiếng anh là gì thì câu trả lời là chipmunk, phiên âm đọc là /ˈtʃɪp.mʌŋk/. Lưu ý là chipmunk để chỉ chung về con chuột sóc chứ không chỉ cụ thể về giống chuột sóc nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con chuột sóc thuộc giống nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ chipmunk trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chipmunk rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ chipmunk chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn
Bạn đang xem bài viết: Con chuột sóc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







