Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như con bù nhìn, con cú, bắc cực, lò sưởi, vòng hoa giáng sinh, chú Cuội, cướp biển, lễ Giáng Sinh, người ngoài hành tinh, quái đản, cây quất, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là trang trí nhà cửa. Nếu bạn chưa biết trang trí nhà cửa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trang trí nhà cửa tiếng anh là gì
Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/
Để đọc đúng trang trí nhà cửa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ decorate the house rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ decorate the house thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Trang trí nhà cửa là một hoạt động của hầu hết các gia đình trong những ngày giáp tết Nguyên Đán. Vào những ngày này mọi người sẽ quét dọn, trang trí lại nhà cửa để chuẩn bị đón tết.
- Từ decorate the house là để chỉ chung về trang trí nhà cửa, còn cụ thể trang trí nhà cửa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết trang trí nhà cửa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
- Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
- Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
- Candy /’kændi/: cái kẹo
- Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
- Carol /ˈkær.əl/: bài hát được hát vào dịp giáng sinh
- Bell /bel/: cái chuông
- Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
- Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
- Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
- New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
- Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
- Owl /aul/: con cú
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
- Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
- Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
- Broomstick /ˈbruːm.stɪk/: chổi bay
- Silly /’sili/: ngớ ngẩn
- Witch /’wit/: phù thủy
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: Tết Nguyên Đán
- Full moon /fʊl muːn/: trăng tròn
- Altar /ˈɔːl.tər/: bàn thờ
- Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
- Firecrackers /ˈfaɪəˌkræk.ər/: pháo nổ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc trang trí nhà cửa tiếng anh là gì thì câu trả lời là decorate the house, phiên âm đọc là /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/. Lưu ý là decorate the house để chỉ chung về trang trí nhà cửa chứ không chỉ cụ thể trang trí nhà cửa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trang trí nhà cửa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ decorate the house trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ decorate the house rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ decorate the house chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Trang trí nhà cửa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng