logo vui cười lên

Kem tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bánh pút-đinh, ốc , thịt gà, bánh ngọt nướng trái cây, bánh mì, cà muối, đùi gà, ức gà, thịt sườn, mỳ ý, gà viên chiên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là kem. Nếu bạn chưa biết kem tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kem tiếng anh là gì
Kem tiếng anh là gì

Kem tiếng anh là gì

Kem tiếng anh gọi là ice-cream, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌaɪs ˈkriːm/

Ice-cream /ˌaɪs ˈkriːm/

Để đọc đúng kem trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ice-cream rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ ice-cream /ˌaɪs ˈkriːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ice-cream thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Kem là một món ăn vặt được rất nhiều người yêu thích. Kem thường được làm từ sữa với nước trộn thêm các phụ gia khác để tạo thành các vị khác nhau. Sau đó, hỗn hợp nước này sẽ được cho vào khuôn và đặt vào tủ đá, khi hỗn hợp nước sữa này đông đá thì chúng ta sẽ có món kem ăn rất ngon. Cho đến nay, có rất nhiều loại kem được phát triển với đủ loại hương vị khác nhau.
  • Từ ice-cream là để chỉ chung về kem, còn cụ thể kem như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Kem tiếng anh là gì
Kem tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết kem tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Toast /təʊst/: bánh mì nướng
  • Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt
  • Main course /meɪn kɔrs/: món chính
  • Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/: xốt trứng gà tươi
  • Chicken wing /ˈʧɪkɪn wɪŋ/: cánh gà
  • Beef brisket /biːf ˈbrɪskɪt/: gầu bò
  • Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
  • Spaghetti /spəˈɡet.i/: mỳ ý dạng sợi
  • Soya noodles /ˈsɔɪ.ə nuː.dəl/: miến
  • Pasta /ˈpæs.tə/: mỳ ý
  • Liver /ˈlɪvə/: gan
  • Soya cheese /ˈsɔɪ.ə tʃiːz/: đậu phụ
  • Apple pie /ˌæp.əl ˈpaɪ/: bánh táo
  • Fat /fæt/: thịt mỡ
  • Salmon /ˈsæm.ən/: cá hồi nước mặn
  • Mochi /ˈməʊ.tʃi/: bánh mô-chi
  • Noodle /ˈnuː.dəl/: mỳ ăn liền
  • Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl /: hành củ muối
  • Fast food /ˌfɑːst ˈfuːd/: đồ ăn nhanh
  • Mixed grill /ˌmɪkst ˈɡrɪl/: món nướng thập cẩm
  • Cupcake /ˈkʌp.keɪk/: bánh cắp-cếch
  • Borscht /bɔːʃt/: súp củ cải đỏ
  • Mustard /ˈmʌstərd/: mù tạt
  • Crab rice noodles /kræb raɪs nuː.dəl/: bún cua
  • Beef /biːf/: thịt bò

Như vậy, nếu bạn thắc mắc kem tiếng anh là gì thì câu trả lời là ice-cream, phiên âm đọc là /ˌaɪs ˈkriːm/. Lưu ý là ice-cream để chỉ chung về kem chứ không chỉ cụ thể kem như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể kem như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ ice-cream trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ice-cream rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ice-cream chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Kem tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang