logo vui cười lên

Lò sưởi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cây tre, người Tuyết, máu, đèn ông sao, mứt, lâu đài, múa lân, phóng sinh, xe kéo của ông già Noel, cây nêu, tự làm đồ thủ công, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là lò sưởi. Nếu bạn chưa biết lò sưởi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Lò sưởi tiếng anh là gì
Lò sưởi tiếng anh là gì

Lò sưởi tiếng anh là gì

Lò sưởi tiếng anh gọi là fireplace, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈfaɪə.pleɪs/

Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/

Để đọc đúng lò sưởi trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fireplace rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fireplace thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Lò sưởi là một đồ gia dụng được sử dụng để sưởi ấm cho căn phòng. Trước đây lò sưởi thường sử dụng nguyên liệu là than đá hoặc củi, nhưng hiện nay lò sưởi thường sử dụng điện để sưởi vừa an toàn mà lại không sinh ra khói gây ô nhiễm môi trường.
  • Từ fireplace là để chỉ chung về lò sưởi, còn cụ thể lò sưởi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Lò sưởi tiếng anh là gì
Lò sưởi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết lò sưởi tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
  • Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
  • Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
  • Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
  • Scarf /skɑːf/: khăn quàng
  • Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
  • Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
  • Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn
  • Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
  • Candle /ˈkændəl/: cây nến
  • Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
  • Creepy /’kri:pi/: nổi da gà
  • Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
  • Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
  • Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
  • Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
  • Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
  • Werewolf /’w :wulf/: ma sói
  • Imp /ɪmp/: linh hồn ác quỷ nhỏ
  • Zombie /ˈzɒmbi/: thây ma
  • Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
  • Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
  • Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc lò sưởi tiếng anh là gì thì câu trả lời là fireplace, phiên âm đọc là /ˈfaɪə.pleɪs/. Lưu ý là fireplace để chỉ chung về lò sưởi chứ không chỉ cụ thể lò sưởi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể lò sưởi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ fireplace trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fireplace rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fireplace chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Lò sưởi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang