Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ tattooist vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ tattooist như tattooist tiếng anh là gì, tattooist là gì, tattooist tiếng Việt là gì, tattooist nghĩa là gì, nghĩa tattooist tiếng Việt, dịch nghĩa tattooist, …

Tattooist tiếng anh là gì
Tattooist /tæˈtuːɪst/
Để đọc đúng từ tattooist trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ tattooist. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Thợ xăm hình tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết tattooist tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với tattooist trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tattooist tiếng anh là gì, câu trả lời là tattooist nghĩa là thợ xăm hình. Để đọc đúng từ tattooist cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ tattooist theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tattooist tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp