Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ sea vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ sea như sea tiếng anh là gì, sea là gì, sea tiếng Việt là gì, sea nghĩa là gì, nghĩa sea tiếng Việt, dịch nghĩa sea, …

Sea tiếng anh là gì
Sea nghĩa tiếng Việt là biển.
Sea /siː/
Để đọc đúng từ sea trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ sea. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Biển tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết sea tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với sea trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Room /ruːm/: phòng
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Hill /hɪl/: đồi
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Tower /taʊər/: tháp
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc sea tiếng anh là gì, câu trả lời là sea nghĩa là biển. Để đọc đúng từ sea cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ sea theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Sea tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







