Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ sea vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ sea như sea tiếng anh là gì, sea là gì, sea tiếng Việt là gì, sea nghĩa là gì, nghĩa sea tiếng Việt, dịch nghĩa sea, …

Sea tiếng anh là gì
Sea nghĩa tiếng Việt là biển.
Sea /siː/
Để đọc đúng từ sea trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ sea. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Biển tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết sea tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với sea trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Zoo /zuː/: sở thú
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Court /kɔːt/: tòa án
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc sea tiếng anh là gì, câu trả lời là sea nghĩa là biển. Để đọc đúng từ sea cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ sea theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Sea tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







