logo vui cười lên

World tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ world vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ world như world tiếng anh là gì, world là gì, world tiếng Việt là gì, world nghĩa là gì, nghĩa world tiếng Việt, dịch nghĩa world, …

Vui Cười Lên
World tiếng anh là gì

World tiếng anh là gì

World nghĩa tiếng Việt là thế giới. Các bạn hiểu đơn giản thế giới là những gì ở trong trái đất. Vậy nên trái đất là thế giới nhưng nó bao trọn thế giới và có nghĩa rộng hơn.

World /wɜːld/

Để đọc đúng từ world trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ world. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thế giới tiếng anh là gì

Thế giới tiếng anh là gì
World tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết world tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với world trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
  • Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Park /pɑːk/: công viên
  • Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
  • Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Sea /siː/: biển
  • Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
  • Tent /tent/: cái lều
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
  • Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc world tiếng anh là gì, câu trả lời là world nghĩa là thế giới. Để đọc đúng từ world cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ world theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: World tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang