logo vui cười lên

World tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ world vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ world như world tiếng anh là gì, world là gì, world tiếng Việt là gì, world nghĩa là gì, nghĩa world tiếng Việt, dịch nghĩa world, …

Vui Cười Lên
World tiếng anh là gì

World tiếng anh là gì

World nghĩa tiếng Việt là thế giới. Các bạn hiểu đơn giản thế giới là những gì ở trong trái đất. Vậy nên trái đất là thế giới nhưng nó bao trọn thế giới và có nghĩa rộng hơn.

World /wɜːld/

Để đọc đúng từ world trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ world. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thế giới tiếng anh là gì

Thế giới tiếng anh là gì
World tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết world tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với world trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • Tent /tent/: cái lều
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
  • Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • Lake /leɪk/: hồ
  • Beach /biːtʃ/: bãi biển
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Hill /hɪl/: đồi
  • Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc world tiếng anh là gì, câu trả lời là world nghĩa là thế giới. Để đọc đúng từ world cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ world theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: World tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang