logo vui cười lên

Máy sấy tóc tiếng anh là gì? Đọc như thế nào cho đúng


Trong số các vật dụng trong gia đình thì máy sấy tóc là một vật dụng rất quen thuộc và phổ biến. Vào khoảng 10 năm về trước thì các khu vực ở nông thôn sẽ hiếm khi thấy có máy sấy tóc nhưng cho tới vài năm trở lại đây thì máy sấy tóc lại là món đồ gia dụng rất phổ biến. Nguyên nhân vì máy sấy tóc có được bán phổ biến hơn với nhiều mức giá phải chăng hơn. Vậy nên kể cả nhưng hộ gia đình có mức thu nhập không quá cao cũng có thể dễ dàng mua được một chiếc máy sấy tóc dùng cho gia đình. Vậy bạn có biết máy sấy tóc tiếng anh là gì không, hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.

Máy sấy tóc tiếng anh là gì
Máy sấy tóc trong tiếng anh

Máy sấy tóc tiếng anh là gì

Máy sấy tóc tiếng anh là hair dryer, phiên âm đọc là /ˈher ˌdraɪ.ər/. Trong một số trường hợp thì máy sấy tóc có thể gọi tắt là dryer thay vì hair dryer.

Hair dryer /ˈher ˌdraɪ.ər/

Để phát âm đúng từ hair dryer cũng không khó. Bạn hãy xem cách đọc phiên âm sau đó nghe phát âm chuẩn ở trên rồi đọc lại vài lần là được. Thông thường thì từ này đọc liền để người nghe hiểu là bạn đang nói về cái máy sấy tóc nhưng nếu bạn nói mà người nghe chưa hiểu thì bạn có thể nói chậm lại và tách hai từ này riêng ra cũng được nhé. Quan trọng vẫn là nói để người nghe hiểu bạn đang nói về cái gì thôi.

Máy sấy tóc tiếng anh là gì
Máy sấy tóc tiếng anh là gì

Xem thêm một số vật dụng khác bằng tiếng anh

  • Gift box /ˈɡɪft ˌbɒks/: hộp quà
  • Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
  • Teapot /ˈtiː.pɒt/: cái ấm pha trà
  • Feather duster /ˌfeð.ə ˈdʌs.tər/: cái chổi lông
  • Electric stove /iˈlek.trɪk stəʊv/: cái bếp điện
  • Fan /fæn/: cái quạt
  • Bag /bæɡ/: cái túi xách
  • Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/: kem cạo râu, gel cạo râu
  • Shower /ʃaʊər/: vòi sen tắm
  • Electric kettle /iˈlek.trɪk 'ket.əl/: ấm siêu tốc, ấm điện
  • Hot pad /ˈhɒt ˌpæd/: miếng lót tay bưng nồi
  • Bucket /ˈbʌk.ɪt/: cái xô
  • Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: cái vỉ ruồi
  • Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
  • Eiderdown /ˈaɪ.də.daʊn/: chăn bông, chăn dày, chăn lông vũ
  • Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
  • Wall fan /wɔːl fæn/: cái quạt treo tường
  • Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
  • Electrical tape /iˈlek.trɪ.kəl teɪp/: băng dính điện
  • Bin /bɪn/: cái thùng rác
  • Cleaver /ˈkliː.vər/: con dao chặt, dao rựa
  • Tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/: cái thìa đường
  • Airbed /ˈeə.bed/: cái đệm hơi
  • Quilt /kwɪlt/: cái chăn mỏng
  • Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
Máy sấy tóc tiếng anh là gì
Máy sấy tóc tiếng anh là gì

Như vậy, cái máy sấy tóc tiếng anh gọi là hair dryer, phiên âm đọc là /ˈher ˌdraɪ.ər/. Để đọc đúng từ hair dryer không khó nhưng trong trường hợp các bạn đọc mãi không được thì đừng cố. Bạn cứ đọc chậm từng từ để người nghe hiểu là được, mà nếu người nghe vẫn chưa hiểu thì hãy đánh vần từng chữ ra nhé, chắc chắn họ sẽ hiểu thôi.



Bạn đang xem bài viết: Máy sấy tóc tiếng anh là gì? Đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang